Giải bài 1 trang 10 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo


Tính: a) (7x + left( { - 3xy + 5x} right));

Đề bài

Tính:

a) \(7x + \left( { - 3xy + 5x} \right)\);

b) \(4x - 3y - \left( {3 + 3x - y} \right)\);

c) \(2xy - 4xy - \left( {y - 3xy} \right)\);

d) \(\left( {{x^2}y - 3x{y^2} - {y^2}} \right) + \left( {5x{y^2} - 4{y^2} + 5{x^2}y} \right)\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng kiến thức cộng, trừ hai đa thức để tính:

+ Viết hai đa thức trong ngoặc nối với nhau bằng dấu cộng (+) hay trừ (–).

+ Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn đa thức thu được.  

Lời giải chi tiết

a) \(7x + \left( { - 3xy + 5x} \right) \)

\(= 7x - 3xy + 5x \\= \left( {7x + 5x} \right) - 3xy \\= 12x - 3xy\)

b) \(4x - 3y - \left( {3 + 3x - y} \right) \)

\(= 4x - 3y - 3 - 3x + y \\= \left( {4x - 3x} \right) + \left( {y - 3y} \right) - 3 \\= x - 2y - 3\)

c) \(2xy - 4xy - \left( {y - 3xy} \right) \)

\(= 2xy - 4xy - y + 3xy \\= \left( {2xy - 4xy + 3xy} \right) - y \\= xy - y\)

d) \(\left( {{x^2}y - 3x{y^2} - {y^2}} \right) + \left( {5x{y^2} - 4{y^2} + 5{x^2}y} \right) \)

\(= {x^2}y - 3x{y^2} - {y^2} + 5x{y^2} - 4{y^2} + 5{x^2}y\)

\( = \left( {{x^2}y + 5{x^2}y} \right) + \left( {5x{y^2} - 3x{y^2}} \right) - \left( {{y^2} + 4{y^2}} \right) \\= 6{x^2}y + 2x{y^2} - 5{y^2}\)


Bình chọn:
4 trên 5 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 8 - Chân trời sáng tạo - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí