a) Cho \(\sin \alpha \) hoặc \(\cos \alpha \):
B1: Sử dụng công thức \({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\) để tính \(\cos \alpha \) hoặc \(\sin \alpha \).
Ta được \(\sin \alpha = \sqrt {1 - {{\cos }^2}\alpha } \) hoặc \(\cos \alpha = \pm \sqrt {1 - {{\sin }^2}\alpha } \).
Lưu ý: \(\cos \alpha > 0\) nếu \(\alpha \) là góc nhọn, \(\cos \alpha < 0\) nếu \(\alpha \) là góc tù.
B2: Tính \(\tan \alpha \) và \(\cot \alpha \).
\(\tan \alpha {\rm{\;}} = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}\); \(\cot \alpha {\rm{\;}} = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}\).
b) Cho \(\tan \alpha \) hoặc \(\cot \alpha \):
B1: Sử dụng công thức \(1 + {\tan ^2}\alpha = \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }}\) và \(1 + {\cot ^2}\alpha = \frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }}\) để tính \(\cos \alpha \) hoặc \(\sin \alpha \).
Ta được \(\cos \alpha = \pm \sqrt {\frac{1}{{1 + {{\tan }^2}\alpha }}} \) và \(\sin \alpha = \sqrt {\frac{1}{{1 + {{\cot }^2}\alpha }}} \).
Lưu ý: \(\cos \alpha > 0\) nếu \(\alpha \) là góc nhọn, \(\cos \alpha < 0\) nếu \(\alpha \) là góc tù.
B2: Tính \(\cot \alpha \) và \(\tan \alpha \).
Sử dụng công thức \(\tan \alpha = \frac{1}{{\cot \alpha }}\); \(\cot \alpha = \frac{1}{{\tan \alpha }}\).
Các bài khác cùng chuyên mục