Từ điển Toán 11 | Các dạng bài tập Toán 11 Phương trình, bất phương trình mũ và logarit - Từ điển ..

Bất phương trình logarit là gì? Cách giải bất phương trình logarit theo dạng - Toán 11

1. Định nghĩa bất phương trình logarit

Bất phương trình logarit là bất phương trình có chứa ẩn trong biểu thức dưới dấu logarit.

Phương trình logarit cơ bản có một trong những dạng sau:

\({\log _a}x > b\); \({\log _a}x < b\); \({\log _a}x \ge b\); \({\log _a}x \le b\) \(\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\).

Ví dụ: \({\log _2}x > 3\), \({\log _8}x \le 2\) là các bất phương trình logarit cơ bản.

2. Nghiệm của bất phương trình logarit cơ bản

Xét bất phương trình logarit \({\log _a}x > b\) \(\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\).

Bất phương trình tương đương với \({\log _a}x > {\log _a}{a^b}\).

+ Với a > 1, nghiệm của bất phương trình là \(x > {a^b}\) (giữ nguyên chiều của bất phương trình).

+ Với 0 < a < 1, nghiệm của bất phương trình là \(0 < x < {a^b}\) (đổi chiều của bất phương trình).

Các bất phương trình logarit cơ bản còn lại được giải tương tự.

3. Cách giải bất phương trình logarit theo dạng

Dạng 1: Bất phương trình logarit cơ bản

Giải bất phương trình logarit cơ bản: \({\log _a}x > b \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x > {a^b}\\x < {a^b}\end{array} \right.\begin{array}{*{20}{c}}{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{khi}\\{khi}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{a > 1}\\{0 < a < 1}\end{array}\).

Lưu ý:

- Xác định điều kiện trước khi giải bất phương trình.

- Khi lấy cơ số cần quan tâm cơ số lớn hơn 1 hay nhỏ hơn 1 để xác định dấu của bất phương trình.

Ví dụ minh hoạ:

Giải các bất phương trình sau:

a) \({\log _{{e^2}}}x > 5\).

Ta có: \({\log _{{e^2}}}x > 5 \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x > 0}\\{x > {{\left( {{e^2}} \right)}^5}}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x > 0}\\{x > {e^{10}}}\end{array}} \right. \Leftrightarrow x > {e^{10}}\).

b) \({\log _4}(x - 20) < 2\).

Ta có \({\log _4}(x - 20) < 2 \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x > 20}\\{x - 20 < {4^2}}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x > 20}\\{x < 36}\end{array}} \right. \Leftrightarrow 20 < x < 36\).

c) \({\log _2}\left| {x - 1} \right| > 2\).

Ta có \({\log _2}\left| {x - 1} \right| > 2 \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x - 1 \ne 0}\\{\left| {x - 1} \right| > {2^2}}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x \ne 1}\\{{{(x - 1)}^2} > 4}\end{array}} \right.\)

\( \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x \ne 1}\\{{x^2} - 2x - 2 > 0}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne 1\\\left[ \begin{array}{l}x > 1 + \sqrt 3 \\x < 1 - \sqrt 3 \end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x > 1 + \sqrt 3 \\x < 1 - \sqrt 3 \end{array} \right.\).

d) \({\log _3}{({x^2} - 1)^2} > 2\).

Ta có \({\log _3}{({x^2} - 1)^2} > 2 \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{x^2} - 1 \ne 0}\\{{{({x^2} - 1)}^2} > {3^2}}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x \ne  \pm 1}\\{{x^4} - 2{x^2} - 8 > 0}\end{array}} \right.\)

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne  \pm 1\\\left[ \begin{array}{l}{x^2} > 4\\{x^2} <  - 2\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne  \pm 1\\{x^2} > 4\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne  \pm 1\\\left[ \begin{array}{l}x > 2\\x <  - 2\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x > 2\\x <  - 2\end{array} \right.\).

Dạng 2: Bất phương trình logarit đưa về cùng cơ số

Xét bất phương trình có dạng: \({\log _a}f(x) > {\log _a}g(x)\).

- Với a > 1: BPT tương đương \(\left\{ \begin{array}{l}f(x) > 0\\f(x) > g(x)\end{array} \right.\).

- Với 0 < a < 1: BPT tương đương \(\left\{ \begin{array}{l}f(x) > 0\\f(x) < g(x)\end{array} \right.\).

Ví dụ minh hoạ:

Giải các bất phương trình sau:

a) \({\log _9}(x + 7) > {\log _3}(x + 1)\).

Điều kiện: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x + 7 > 0}\\{x + 1 > 0}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x >  - 7}\\{x >  - 1}\end{array}} \right. \Leftrightarrow x >  - 1.\)

Ta có \({\log _9}(x + 7) > {\log _3}(x + 1) \Leftrightarrow \frac{1}{2}{\log _3}(x + 7) > {\log _3}(x + 1)\)

\( \Leftrightarrow {\log _3}(x + 7) > {\log _3}{(x + 1)^2} \Leftrightarrow {x^2} + x - 6 < 0 \Leftrightarrow  - 3 < x < 2\).

Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là: \( - 1 < x < 2\).

b) \(2{\log _2}({x^2} - x - 1) < {\log _{\sqrt 2 }}(x - 1)\).

Điều kiện: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{x^2} - x - 1 > 0}\\{x - 1 > 0}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\left[ \begin{array}{l}x > \frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}\\x < \frac{{1 - \sqrt 5 }}{2}\end{array} \right.\\x > 1\end{array} \right. \Leftrightarrow x > \frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}\).

\(2{\log _2}({x^2} - x - 1) < {\log _{\sqrt 2 }}(x - 1) \Leftrightarrow 2{\log _2}({x^2} - x - 1) < 2{\log _2}(x - 1)\)

\( \Leftrightarrow {\log _2}\left( {{x^2} - x - 1} \right) < {\log _2}\left( {x - 1} \right) \Leftrightarrow {x^2} - x - 1 < x - 1 \Leftrightarrow {x^2} - 2x < 0 \Leftrightarrow 0 < x < 2\).

Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là \(S = \left( {\frac{{1 + \sqrt 5 }}{2};2} \right)\).

Dạng 3: Bất phương trình logarit dùng mũ hoá

\(\left\{ \begin{array}{l}{\log _a}f(x) > g(x)\\a > 1\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}f(x) > 0\\f(x) > {a^{g(x)}}\end{array} \right.\).

Ví dụ minh hoạ:

Giải các bất phương trình sau:

a) \({\log _2}\left( {{{2.2}^x} + 1} \right) > 2x\).

Điều kiện: \({2.2^x} + 1 > 0\) \(\forall x \in \mathbb{R}\).

\({\log _2}\left( {{{2.2}^x} + 1} \right) > 2x \Leftrightarrow {2.2^x} + 1 > {2^{2x}} \Leftrightarrow  - {2^{2x}} + 2 \cdot {2^x} + 1 > 0\)

\( \Leftrightarrow 1 - \sqrt 2  < {2^x} < 1 + \sqrt 2  \Leftrightarrow 0 < {2^x} < 1 + \sqrt 2  \Leftrightarrow x < {\log _2}\left( {1 + \sqrt 2 } \right)\).

Kết hợp với điều kiện, ta được tập nghiệm \(S = \left( { - \infty ;{{\log }_2}\left( {1 + \sqrt 2 } \right)} \right)\).

b) \(\log (3 - 2x) > {2^{{{\log }_2}\log x}}\).

Điều kiện: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{3 - 2x > 0}\\{x > 0}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x < \frac{3}{2}}\\{x > 0}\end{array}} \right. \Leftrightarrow 0 < x < \frac{3}{2}.\)

\(\log (3 - 2x) > {2^{{{\log }_2}\log x}} \Leftrightarrow \log (3 - 2x) > \log x \Leftrightarrow 3 - 2x > x \Leftrightarrow 3x < 3 \Leftrightarrow x < 1\).

Kết hợp với điều kiện, ta được tập nghiệm \(S = ( - \infty ;1)\).

Dạng 4: Bất phương trình logarit đặt ẩn phụ cơ bản

Với a > 1, biến đổi quy về dạng: \(f\left( {{{\log }_a}g(x)} \right) > b \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}t = {\log _a}b\\f(t) > b\end{array} \right.\).

Ví dụ minh hoạ:

Giải các bất phương trình sau:

a) \(\log _3^2x - 4{\log _3}x + 3 > 0\).

Điều kiện: \(x > 0\).

\(\log _3^2x - 4{\log _3}x + 3 > 0 \Leftrightarrow {t^2} - 4t + 3 > 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t < 1\\t > 3\end{array} \right.\)

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{\log _3}x < 1\\{\log _3}x > 3\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x < 3\\x > 27\end{array} \right.\).

Kết hợp với điều kiện, ta được tập nghiệm \(S = (0;3) \cup (27; + \infty )\).

b) \(\log _{0,5}^2x + 2{\log _{\sqrt 2 }}x < 5\).

Điều kiện \(x > 0\).

\(\log _{\frac{1}{2}}^2x + 2{\log _{\sqrt 2 }}x < 5 \Leftrightarrow \log _2^2x + 4{\log _2}x - 5 < 0\). Đặt \(t = {\log _2}x\), ta được:

\({t^2} + 4t - 5 < 0 \Leftrightarrow  - 5 < t < 1 \Leftrightarrow  - 5 < {\log _2}x < 1 \Leftrightarrow {2^{ - 5}} < x < 2\).

Kết hợp với điều kiện, ta được tập nghiệm \(S = ({2^{ - 5}};2)\).

4. Bài tập vận dụng