Đề bài

Rút gọn biểu thức a4.(2a1)2a4.(2a1)2 với 0a<120a<12 ta được:

  • A.

    a(2a1)a(2a1)

  • B.

    (12a)a(12a)a      

  • C.

    (2a1)a2(2a1)a2

  • D.

    (12a)a2(12a)a2

Phương pháp giải

- Sử dụng công thức khai phương một tích: Với hai số a,ba,b không âm, ta có a.b=aba.b=ab

- Sử dụng hằng đẳng thức A2=|A|A2=|A|

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a4.(2a1)2=a4.(2a1)2=|a2|.|2a1|=a2.(12a)a4.(2a1)2=a4.(2a1)2=a2.|2a1|=a2.(12a)

 (vì 0a<122a1<0|2a1|=12a0a<122a1<0|2a1|=12a)

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho a,ba,b là hai số không âm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

a) Tính 3.753.75

b) Rút gọn 5ab3.5ab5ab3.5ab (với a<0,b<0a<0,b<0) .

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a) Tính nhanh 25.49.25.49.

b) Phân tích thành nhân tử: ab4aab4a (với a0,b0a0,b0 ) .

Xem lời giải >>
Bài 4 :

(3)2=3(3)2=3(12)2=12(12)2=12 nên (3)2.(12)2=(3).(12)=36.(3)2.(12)2=(3).(12)=36.

Theo em, cách làm của Vuông có đúng không? Vì sao?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Rút gọn biểu thức 2(a2b2).3a+b2(a2b2).3a+b (với ab>0ab>0) .

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Rút gọn 316a+5a16ab22a316a+5a16ab22a (với a>0,b>0).a>0,b>0).

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Rút gọn các biểu thức sau:

a) 500500

b) 5a.20a5a.20a với a 0

c) 18.(2a)218.(2a)2 với a > 2

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai:

a) 5252

b) 107107

c) 2a310a2a310a với a > 0

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Rút gọn các biểu thức sau:

a) 82.582.5

b) 81a281a2 với a < 0

c) 5a.45a3a5a.45a3a với a 0

Xem lời giải >>
Bài 10 :

So sánh:

a. 16.0,2516.0,2516.0,2516.0,25;

b. a.ba.ba.ba.b với a, b là hai số không âm.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một tích, hãy rút gọn biểu thức:

a. 9x49x4;

b. 3a3.27a3a3.27a với a>0a>0.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một tích, hãy rút gọn biểu thức:

a. 25(a+1)225(a+1)2 với a>1a>1;

b. x2(x5)2x2(x5)2 với x>5x>5;

c. 2b.32b2b.32b với b>0b>0;

d. 3c.27c33c.27c3 với c>0c>0.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Rút gọn các biểu thức sau:

a) 36x8(2y)236x8(2y)2 với y2y2;

b) 7z3.328z7z3.328z với z>0z>0.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Một hình chữ nhật có chiều dài là a3a3 mét và chiều rộng là a12a12 (mét) (a>0)(a>0). Tính diện tích của hình chữ nhật theo a.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Xét phát biểu I: “Nếu a và b là hai số không âm bất kì thì a.b=a.ba.b=a.b” và phát biểu II: “Nếu a và b là hai số không âm bất kì thì a+b=a+ba+b=a+b

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?

A. Cả hai phát biểu I và II đều đúng.

B. Cả hai phát biểu I và II đều sai.

C. Phát biểu I đúng và phát biểu II sai.

D. Phát biểu I sai và phát biểu II đúng.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Rút gọn biểu thức  a4.(2a1)2a4.(2a1)2 với a12a12 ta được

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Rút gọn biểu thức  9(a)2.(34a)69(a)2.(34a)6 với a34a34 ta được:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Rút gọn biểu thức  a2.(2a3)2a2.(2a3)2 với 0a<320a<32 ta được

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Rút gọn biểu thức  0,9.0,1.(3x)20,9.0,1.(3x)2 với x>3x>3 ta được

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Rút gọn 27.48.(1a)227.48.(1a)2 với a>1a>1

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Giá trị biểu thức  x2.x+2x2.x+2 khi x=29x=29

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Giá trị biểu thức 5x+3.5x35x+3.5x3 khi x=3,6x=3,6 là:

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tính giá trị của biểu thức A=2x5+3A=2x5+3 với x=4+15x=4+15

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Rút gọn biểu thức  x3+2x2x+2x3+2x2x+2 với x>0x>0 ta được

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Rút gọn biểu thức  9x5+33x43x+119x5+33x43x+11 với x>0x>0 ta được:

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Rút gọn A=25+x10x25+x+10xA=25+x10x25+x+10xvới x25x25

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Với x>5x>5, cho biểu thức  A=x25xx5A=x25xx5B=x.

Có bao nhiêu giá trị của x để A=B.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Với x>0 cho biểu thức  A=x2+6xx+6  và B=2x. Có bao nhiêu giá trị của x để A=B.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Với x,y0;xy, rút gọn biểu thức  A=xxyxy  ta được

Xem lời giải >>