I. Listen and choose the correct answer.
1. What is the cave next to?
-
A
-
B
-
C
Đáp án: C
1.
Giải thích:
What is the cave next to?
(Hang động nằm bên cạnh cái gì?)
Thông tin:
A: No. It’s next to the waterfall.
(Không. Nó ở cạnh thác nước.)
Đáp án: C
2. What is on the island?
-
A
-
B
-
C
Đáp án: A
2.
Giải thích:
What is on the island?
(Có những gì trên đảo vậy?)
Thông tin:
A: No, it’s not a waterfall. It’s a jungle. Look at the trees.
(Không, không phải thác nước đâu. Đó là một khu rừng. Nhìn mấy cái cây kìa.)
Đáp án: A
3. Where does the waterfall go?
-
A
-
B
-
C
Đáp án: B
3.
Giải thích:
Where does the waterfall go?
(Thác nước này sẽ chảy đến đâu?)
Thông tin:
B: No, look, it goes into that small lake.
(Không, nhìn kìa, nó chảy vào cái hồ nhỏ đó.)
Đáp án: B
4. What is higher than the trees?
-
A
-
B
-
C
Đáp án: A
4.
Giải thích:
What is higher than the trees?
(Cái gì cao hơn những cái cây?)
Thông tin:
B: Oh, yes. The mountain is much taller than the trees!
(À đúng rồi. Ngọn núi cao hơn mấy cái cây nhiều!)
Đáp án: A
5. What picture is the boy looking at?
-
A
-
B
-
C
Đáp án: A
5.
Giải thích:
What picture is the boy looking at?
(Cậu bé đang nhìn vào cái gì?)
Thông tin:
B: No, it isn’t. It’s a very wide lake.
(Không phải đâu. Đó là một cái hồ rất rộng.)
Đáp án: A
- Đọc các câu hỏi, gạch chân dưới những từ khoá.
- Quan sát nhanh các bức tranh, nắm được ý chính của từ bức ảnh.
- Nghe cẩn thận và chọn ra đáp án đúng.
Bài nghe:
1. What is the cave next to?
A: Look at that dark cave.
B: I can’t see it. Is it next to the mountain?
A: No. It’s next to the waterfall.
2. What is on the island?
A: What’s on that island?
B: I think that’s a waterfall.
A: No, it’s not a waterfall. It’s a jungle. Look at the trees.
3. Where does the waterfall go?
A: I like that waterfall.
B: Yes, it’s very high. Where does it go?
A: Does it go into the river?
B: No, look, it goes into that small lake.
4. What is higher than the trees?
A: That’s very high.
B: That building? No, it isn’t. The trees are higher than the building.
A: No, I mean the mountain.
B: Oh, yes. The mountain is much taller than the trees!
5. What picture is the boy looking at?
A: I like this book. What is that in the picture? Is it an ocean?
B: No, it isn’t. It’s a very wide lake.
A: Oh, yes. I see.
Tạm dịch:
1. Cái hang ở cạnh gì vậy?
A: Nhìn cái hang tối đó kìa.
B: Tớ không thấy. Nó ở cạnh ngọn núi à?
A: Không. Nó ở cạnh thác nước.
2. Trên hòn đảo có gì?
A: Trên hòn đảo đó có gì vậy?
B: Tớ nghĩ đó là một thác nước.
A: Không, không phải thác nước đâu. Đó là một khu rừng. Nhìn mấy cái cây kìa.
3. Thác nước chảy đi đâu?
A: Tớ thích thác nước đó.
B: Ừ, nó cao thật đấy. Nó chảy đi đâu nhỉ?
A: Nó chảy vào sông à?
B: Không, nhìn kìa, nó chảy vào cái hồ nhỏ đó.
4. Cái gì cao hơn mấy cái cây?
A: Cái đó cao thật đấy.
B: Tòa nhà đó à? Không đâu, cây còn cao hơn tòa nhà nữa.
A: Không, ý tớ là ngọn núi kia.
B: À đúng rồi. Ngọn núi cao hơn mấy cái cây nhiều!
5. Cậu bé đang nhìn bức tranh nào?
A: Tớ thích quyển sách này. Trong bức tranh đó là gì vậy? Là đại dương à?
B: Không phải đâu. Đó là một cái hồ rất rộng.
A: À, đúng rồi. Tớ thấy rồi.
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)
3. Look. Ask and answer. Listen and check the answers.
(Nhìn. Hỏi và trả lời. Nghe và kiểm tra câu trả lời.)
1. Look. Listen and number.
(Nhìn. Nghe và điền số.)
2. Read. Listen again and circle.
(Đọc. Nghe lại và khoanh.)
3. Listen and draw lines.
(Nghe và vẽ đường thẳng.)
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)
1. Look. Listen and check.
(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)
2. Read. Listen again and write.
(Đọc. Nghe lại và viết.)
2. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
4. Listen, read and number.
(Nghe, đọc và điền số.)
5. Listen and circle.
(Lắng nghe và khoanh tròn.)
1. Hạ Long Bay has a lot of mountains and _____ beaches.
a. beautiful
b. big
2. The ______ has many colours.
a. star
b. rainbow
3. Jill likes taking photos of the _____ at the sea.
a. big waves
b. sand
4. Ann can watch many stars and ______ in the village.
a. the big moon
b. the small moon
C. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)