Đề bài

3. Look. Ask and answer. Listen and check the answers.

(Nhìn. Hỏi và trả lời. Nghe và kiểm tra câu trả lời.)

Phương pháp giải

caves (n): động

deserts (n): sa mạc

forests (n): rừng

hives (n): tổ ong

islands (n): hòn đảo

ice (n): đá

mud (n): bùn

nests (n): tổ

oceans (n): đại dương

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Look. Listen and number.

(Nhìn. Nghe và điền số.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Read. Listen again and circle.

(Đọc. Nghe lại và khoanh.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Listen and draw lines.

(Nghe và vẽ đường thẳng.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Look. Listen and check.

(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Read. Listen again and write.

(Đọc. Nghe lại và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :
Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Listen and number.

(Nghe và điền số.)


Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Listen, read and number.

(Nghe, đọc và điền số.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

5. Listen and circle.

(Lắng nghe và khoanh tròn.)

1. Hạ Long Bay has a lot of mountains and _____ beaches.

a. beautiful

b. big

2. The ______ has many colours.

a. star

b. rainbow

3. Jill likes taking photos of the _____ at the sea.

a. big waves

b. sand

4. Ann can watch many stars and ______ in the village.

a. the big moon

b. the small moon

Xem lời giải >>
Bài 13 :

C. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>