1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)
Bài nghe:
1. Look, the bear is catching a fish!
(Nhìn kìa, con gấu đang bắt cá!)
Yes. It's very fast.
(Đúng. Nó rất nhanh.)
And dangerous too.
(Và cũng nguy hiểm nữa.)
2. Do the lions fight?
(Những con sư tử có đánh nhau không?)
No, they're friendly.
(Không, chúng rất thân thiện.)
That's boring.
(Chán thật đó.)
3. Feed the giraffe.
(Cho hươu cao cổ ăn.)
Wow. It has a long tongue.
(Ồ. Nó có một cái lưỡi dài.)
4. Look! The kangaroo is carrying its baby.
(Nhìn này! Con kangaroo đang mang theo đứa con của nó.)
Really? I can't see it.
(Thật sự? Tôi không thể nhìn thấy nó.)
The baby kangaroo's in its mother's pouch!
(Kangaroo con đang ở trong túi mẹ!)
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)
3. Look. Ask and answer. Listen and check the answers.
(Nhìn. Hỏi và trả lời. Nghe và kiểm tra câu trả lời.)
1. Look. Listen and number.
(Nhìn. Nghe và điền số.)
2. Read. Listen again and circle.
(Đọc. Nghe lại và khoanh.)
3. Listen and draw lines.
(Nghe và vẽ đường thẳng.)
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)
1. Look. Listen and check.
(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)
2. Read. Listen again and write.
(Đọc. Nghe lại và viết.)
2. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
4. Listen, read and number.
(Nghe, đọc và điền số.)
5. Listen and circle.
(Lắng nghe và khoanh tròn.)
1. Hạ Long Bay has a lot of mountains and _____ beaches.
a. beautiful
b. big
2. The ______ has many colours.
a. star
b. rainbow
3. Jill likes taking photos of the _____ at the sea.
a. big waves
b. sand
4. Ann can watch many stars and ______ in the village.
a. the big moon
b. the small moon
C. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)