Đề bài

2. Listen and number.

(Nghe và điền số.)


Phương pháp giải

Bài nghe:

1.

Look, there is a full moon tonight.

(Hãy nhìn xem, đêm nay có trăng tròn.)

I see it's the 15th of August. It's an Autumn Festival. The moon is full and bright tonight.

(Tôi thấy hôm nay là ngày 15 tháng 8. Đó là một lễ hội mùa thu. Đêm nay trăng tròn và sáng.)

That's right. Let's watch the moon and eat Mooncake.

(Đúng rồi. Cùng ngắm trăng và ăn bánh trung thu nhé.)

2.

It is finally starting to rain.

(Cuối cùng trời cũng bắt đầu mưa.)

Look! It's a rainbow, it's very beautiful.

(Nhìn! Đó là cầu vồng, nó rất đẹp.)

Wow, it's fantastic. I take some photos.

(Oh thật tuyệt vời. Tôi chụp vài bức ảnh.)

3.

You look so tired, Helen.

(Trông em mệt mỏi quá, Helen.)

Did you get enough sleep last night?

(Tối qua bạn có ngủ đủ giấc không?)

No, I didn't. There were many stars in the sky last night and my sister watched the stars and watched it late.

(Không. Bầu trời đêm qua có rất nhiều sao và chị tôi đã ngắm sao và ngắm muộn.)

4.

Let's go swimming, Emma.

(Hãy đi bơi nhé, Emma.)

Oh, the waves are very big today. I don't want to swim now.

(Ôi, sóng hôm nay lớn quá. Bây giờ tôi không muốn bơi.)

Don't be afraid.

(Đừng sợ.)

I just want to play ball on the beach now.

(Bây giờ tôi chỉ muốn chơi bóng trên bãi biển.)

5.

Look at this photo. Is he your father?

(Nhìn vào tấm hình này. Ông ấy có phải là bố của bạn không?)

Yes, he is. And in this photo he went to the Sahara Desert when he was 20.

(Vâng, đúng vậy. Và bức ảnh này anh ấy đã đến sa mạc Sahara khi mới 20 tuổi.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Look. Ask and answer. Listen and check the answers.

(Nhìn. Hỏi và trả lời. Nghe và kiểm tra câu trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Look. Listen and number.

(Nhìn. Nghe và điền số.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Read. Listen again and circle.

(Đọc. Nghe lại và khoanh.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Listen and draw lines.

(Nghe và vẽ đường thẳng.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Look. Listen and check.

(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Read. Listen again and write.

(Đọc. Nghe lại và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :
Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Listen, read and number.

(Nghe, đọc và điền số.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

5. Listen and circle.

(Lắng nghe và khoanh tròn.)

1. Hạ Long Bay has a lot of mountains and _____ beaches.

a. beautiful

b. big

2. The ______ has many colours.

a. star

b. rainbow

3. Jill likes taking photos of the _____ at the sea.

a. big waves

b. sand

4. Ann can watch many stars and ______ in the village.

a. the big moon

b. the small moon

Xem lời giải >>
Bài 13 :

C. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>