2. Listen and sing.
(Nghe và hát.)
Do bears live in nests or caves? Nests or caves? Nests or caves?
Do bears live in nests or caves? Can you tell?
Do bees live in hives or on ice? Hives or ice? Hives or ice?
Do bees live in hives or on ice? Can you tell?
Do kangaroos have pouches or horns? Pouches or horns? Pouches or horns?
Do kangaroos have pouches or horns? Can you tell?
Do giraffes have short or long tongues? Short or long tongues? Short or long tongues?
Do giraffes have short or long toques? Can you tell?
Tạm dịch:
Gấu có sống trong tổ hay hang động không? Tổ hay hang? Tổ hay hang?
Gấu có sống trong tổ hay hang động không? Bạn có thể nói không?
Ong sống trong tổ hay trên băng? Nổi mề đay hay băng? Nổi mề đay hay băng?
Ong sống trong tổ hay trên băng? Bạn có thể nói không?
Kangaroo có túi hay sừng không? Túi hay sừng? Túi hay sừng?
Kangaroo có túi hay sừng không? Bạn có thể nói không?
Hươu cao cổ có lưỡi ngắn hay dài? Lưỡi ngắn hay dài? Lưỡi ngắn hay dài?
Hươu cao cổ có lông ngắn hay dài? Bạn có thể nói không?
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)
3. Look. Ask and answer. Listen and check the answers.
(Nhìn. Hỏi và trả lời. Nghe và kiểm tra câu trả lời.)
1. Look. Listen and number.
(Nhìn. Nghe và điền số.)
2. Read. Listen again and circle.
(Đọc. Nghe lại và khoanh.)
3. Listen and draw lines.
(Nghe và vẽ đường thẳng.)
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)
1. Look. Listen and check.
(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)
2. Read. Listen again and write.
(Đọc. Nghe lại và viết.)
2. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
4. Listen, read and number.
(Nghe, đọc và điền số.)
5. Listen and circle.
(Lắng nghe và khoanh tròn.)
1. Hạ Long Bay has a lot of mountains and _____ beaches.
a. beautiful
b. big
2. The ______ has many colours.
a. star
b. rainbow
3. Jill likes taking photos of the _____ at the sea.
a. big waves
b. sand
4. Ann can watch many stars and ______ in the village.
a. the big moon
b. the small moon
C. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)