Make questions for the underlined words.
39. I like going to Quy Nhơn City for my summer vocation.
=>
______
?
Đáp án:
=>
Where do you like going for your summer vacation
?
39.
- Dịch nghĩa câu để bài để hiểu ngữ cảnh.
- Dựa vào phần gạch chân “to Quy Nhơn City” để chọn từ để hỏi phù hợp.
- Tìm động từ chính trong câu để xác định đúng thì của động từ trong câu để đặt câu hỏi đúng cấu trúc ngữ pháp.
I like going to Quy Nhơn City for my summer vacation.
(Tôi thích đến thành phố Quy Nhơn vào kỳ nghỉ hè của mình.)
39.
- Phần gạch chân là “to Quy Nhon City” (tới thành phố Quy Nhơn) là từ chỉ địa điểm => chọn từ để hỏi nơi chốn là “Where”.
- Động từ chính “like” đang ở thì hiện tại đơn => Cấu trúc câu hỏi với “where” ở thì hiện tại đơn chủ ngữ số nhiều “you”: Where + do + S + Vo (nguyên thể)?
Đáp án: Where do you like going for your summer vacation?
(Bạn thích đi đâu vào kỳ nghỉ hè của bạn?)
40. Doctors suggest drinking warm water before bed to sleep better.
=>
______
?
Đáp án:
=>
What do doctors suggest doing to sleep better
?
40.
- Dịch nghĩa câu để bài để hiểu ngữ cảnh.
- Dựa vào phần gạch chân “drinking warm water before bed” để chọn từ để hỏi phù hợp.
- Tìm động từ chính trong câu để xác định đúng thì của động từ trong câu để đặt câu hỏi đúng cấu trúc ngữ pháp.
Doctors suggest drinking warm water before bed to sleep better.
(Các bác sĩ khuyên nên uống nước ấm trước khi đi ngủ để ngủ ngon hơn.)
40.
- Phần gạch chân là “drinking warm water before bed” (uống nước ấm trước khi đi ngủ) là từ chỉ hành động => chọn từ để hỏi nơi chốn là “What”.
- Động từ chính “suggest” đang ở thì hiện tại đơn => Cấu trúc câu hỏi với “what” ở thì hiện tại đơn chủ ngữ số nhiều “doctors”: What + do + S + Vo (nguyên thể)?
- Theo sau động từ “suggest” (khuyên) cần một động từ ở dạng V-ing.
Đáp án: What do doctors suggest doing to sleep better?
(Bác sĩ khuyên nên làm gì để ngủ ngon hơn?)
Các bài tập cùng chuyên đề
4. USE IT! Work in pairs. Ask and answer the questions from the questionaire. Use the key phrases to find out more information.
(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong bảng câu hỏi. Sử dụng các cụm từ khóa để tìm hiểu thêm thông tin.)
USE IT! (SỬ DỤNG NÓ!)
6. Use the question words and the verbs in the box to write down five questions about a tourist attraction in Việt Nam.
(Sử dụng các từ để hỏi và động từ trong khung để viết 5 câu hỏi về một địa điểm du lịch ở Việt Nam.)
get – start – do – go – contact – eat – buy – wear – visit – bring |
Do you know how to get to Lũng Cú flag tower in Hà Giang province?
(Bạn có biết đường đến cột cờ Lũng Cú ở Hà Giang không?)
2. Read the magazine article again. Complete the questions with who, what or where. Then choose the correct answers.
(Đọc lại bài báo trên tạp chí. Hoàn thành các câu hỏi với ai, cái gì hoặc ở đâu. Sau đó chọn các câu trả lời đúng.)
Where does Samantha live?
London / Los Angeles / South Korea
1. _____ found some fascinating information?
Samantha / Anaïs / their friend
2. _____ happened to Samantha and Anaïs on 19th November 1987?
They first met / were born / left South Korea.
3. _____ did they use to communicate?
Skype / letters / text messages
4. _____ did they travel to together?
The United States / South Korea / France
5. _____ did they send a letter to?
a friend / their adoptive parents / their mother
3. Form the questions for the underlined parts.
(Đặt câu hỏi cho những phần được gạch chân.)
1. I am writing a blog post about modern lifestyle.
______________________________________________________________
2. My sister goes to bed at 11:00 p.m.
______________________________________________________________
3. John is sending text message to his best friend. ______________________________________________________________
4. I get up at 5:30 a.m. because I want to work out before school.
______________________________________________________________
5. We go to school on foot.
______________________________________________________________
6. Anna is meeting Tom at the cinema tonight.
______________________________________________________________
Make questions for the underlined words.
Make questions for the underlined words.
Make questions for the underlined words.