Make questions for the underlined words.
38. She worked as a waitress in 1999.
?
Đáp án:
?
38.
Kiến thức: Câu hỏi Wh
Giải thích:
She worked as a waitress in 1999.
(Cô ấy đã làm phục vụ bàn năm 1999.)
when: khi nào => Câu hỏi thì quá khứ đơn với động từ thường: When + did + S + V (nguyên thể)?
Đáp án: When did she work as a waitress?
Tạm dịch: Cô ấy làm phục vụ nữ khi nào?
39. His family used to go to Cam Ranh on vacation.
?
Đáp án:
?
39.
Kiến thức: Câu hỏi Wh
Giải thích:
His family used to go to Cam Ranh on vacation.
(Gia đình anh ấy từng đến Cam Ranh trong kì nghỉ.)
where: ở đâu => Câu hỏi với “used to”: Where + did + S + use to + V (nguyên thể)?
Đáp án: Where did his family use to go on vacation?
Tạm dịch: Gia đình anh ấy thường nghỉ mát ở đâu?
40. My sister would often sweep the floor when she was young.
?
Đáp án:
?
40.
Kiến thức: Câu hỏi Wh
Giải thích:
My sister would often sweep the floor when she was young.
(Chị tôi thường quét nhà khi còn bé.)
What: cái gì => Câu hỏi với “would”: What + would + S + V(nguyên thể)?
Đáp án: What would your sister often do when she was young?
Tạm dịch: Chị của bạn thường làm gì khi còn bé?
Các bài tập cùng chuyên đề
4. USE IT! Work in pairs. Ask and answer the questions from the questionaire. Use the key phrases to find out more information.
(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong bảng câu hỏi. Sử dụng các cụm từ khóa để tìm hiểu thêm thông tin.)
USE IT! (SỬ DỤNG NÓ!)
6. Use the question words and the verbs in the box to write down five questions about a tourist attraction in Việt Nam.
(Sử dụng các từ để hỏi và động từ trong khung để viết 5 câu hỏi về một địa điểm du lịch ở Việt Nam.)
get – start – do – go – contact – eat – buy – wear – visit – bring |
Do you know how to get to Lũng Cú flag tower in Hà Giang province?
(Bạn có biết đường đến cột cờ Lũng Cú ở Hà Giang không?)
2. Read the magazine article again. Complete the questions with who, what or where. Then choose the correct answers.
(Đọc lại bài báo trên tạp chí. Hoàn thành các câu hỏi với ai, cái gì hoặc ở đâu. Sau đó chọn các câu trả lời đúng.)
Where does Samantha live?
London / Los Angeles / South Korea
1. _____ found some fascinating information?
Samantha / Anaïs / their friend
2. _____ happened to Samantha and Anaïs on 19th November 1987?
They first met / were born / left South Korea.
3. _____ did they use to communicate?
Skype / letters / text messages
4. _____ did they travel to together?
The United States / South Korea / France
5. _____ did they send a letter to?
a friend / their adoptive parents / their mother
3. Form the questions for the underlined parts.
(Đặt câu hỏi cho những phần được gạch chân.)
1. I am writing a blog post about modern lifestyle.
______________________________________________________________
2. My sister goes to bed at 11:00 p.m.
______________________________________________________________
3. John is sending text message to his best friend. ______________________________________________________________
4. I get up at 5:30 a.m. because I want to work out before school.
______________________________________________________________
5. We go to school on foot.
______________________________________________________________
6. Anna is meeting Tom at the cinema tonight.
______________________________________________________________