Đề bài

Listen to the talk and choose the correct answer.

Xem phương pháp giải
Câu 1 :

36. Everybody is at __________.

    A

    home

    B

    school

    C

    work

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

36. 

Mọi người đang ở____________

A. nhà

B. trường

C. công việc

Thông tin:

An: Why is it so quiet, Mi? Are you home alone?

(Sao im lặng vậy Mi? Bạn đang ở nhà một mình à?)

Mi: No. Everybody is here, but they are in different rooms.

(Không. Mọi người đều ở đây, nhưng họ ở các phòng khác nhau.)

Chọn A

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

37. Mi's mother is watering the______________ in the garden.

    A

    flowers

    B

    plants

    C

    vegetables

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

37.

Mẹ của Mi đang tưới ______________ trong vườn.

A. hoa

B. cây

C. rau

Thông tin:

An: Where's your mum? Is she cooking in the kitchen?

(Mẹ của bạn đâu? Mẹ bạn đang nấu ăn trong bếp à?)

Mi: No. She's watering the plants in the garden.

(Không. Mẹ đang tưới cây trong vườn.)

Chọn B


Câu 3 :

38. Mi's father is in the______________.

    A

    bedroom

    B

    living room

    C

    bathroom

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

38.

Bố của Mi đang ở ______________.

A. phòng ngủ

B. phòng khách

C. phòng tắm

Thông tin:

An: And where's your dad?

(Và bố của bạn đâu?)

Mi: He's in the living room.

(Bố đang ở trong phòng khách.)

Chọn B


Câu 4 :

39. Her younger brother is_____________ in her bedroom.

    A

    playing

    B

    learning

    C

    sleeping

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

39.

Em trai của cô ấy đang ______________ ở trong phòng ngủ của cô ấy.

A. chơi

B. học

C. ngủ

Thông tin:

An: What about your younger brother? Is he with your mum?

(Còn em trai của bạn thì sao? Em ấy có ở với mẹ của bạn không?)

Mi: No. He's sleeping in my bedroom.

(Không. Em ấy đang ngủ trong phòng ngủ của mình.)

Chọn C


Câu 5 :

40. Vy is watching_____________.

    A

    films

    B

    football 

    C

    TV

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

40.

Vy đang xem_____________ .

A. phim

B. bóng đá

C. TV

Thông tin:

Mi: My cousin, Vy, is here too.

(Em họ của mình, Vy, cũng ở đây.)

An: What's she doing?

(Em ấy đang làm gì?)

Mi: She's watching TV.

(Em ấy đang xem TV.)

Chọn C


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen to Mai talking about her house. Tick (✓) T (True) or F (False).

(Nghe Mai nói về nhà của mình. Đánh dấu Đúng hoặc Sai.)


 

T

F

1. There are four people in Mai's family.

 

 

2. Mai's house has seven rooms.

 

 

3. The living room is next to the kitchen.

 

 

4. In her bedroom, there's a clock on the wall.

 

 

5. She often listens to music in her bedroom.

 

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Listening

4. An and Mi are talking on the phone. Listen and fill each blank with ONE word.

(An và Mi đang nói chuyện trên điện thoại. Nghe và điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ.)


1. Everybody is at________.

2. Mi's mother is watering the_________ in the garden.

3. Mi's father is in the__________ room.

4. Her younger brother is________ in her bedroom.

5. Vy is watching_____________.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Listening

a. Listen to a girl asking a boy questions about his home. Are they friends? Yes/ No

(Nghe một bạn nữ hỏi một bạn nam những câu hỏi về nhà của bạn ấy. Họ có phải là bạn bè không? Có/ Không)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

b. Now, listen and fill in the blanks.

(Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)

1. The boys live in_______.

2. It has two__________.

3. It has a small____________.

4. It doesn’t have__________.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Listening

a. Listen to a boy talking about his hometown. Does he like living there? Yes/No

(Nghe một bạn nam nói về quê hương của bạn ấy. Bạn ấy có thích sống ở đây không? Có/ Không)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

You will hear Jack talking to a friend about his family. What housework do Jack's family members do? For each question, write a letter (A-H) next to each person. You will hear the conversation twice.

(Em sẽ nghe Jack nói với một người bạn về gia đình của mình. Các thành viên trong gia đình Jack làm việc nhà gì? Cho mỗi câu hỏi, viết một chữ cái (A-H) bên cạnh mỗi người. Em sẽ nghe bài hội thoại hai lần.)


Example:

0. uncle =>C

Housework

A. do the laundry

B. make breakfast

C. make dinner

D. make lunch

E. do the dishes

F. do the shopping

G. clean the kitchen

H. clean the living room

People

1. mother

2. father

3. sister

4. brother

5. Jack

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1b) Complete the dialogue with the sentences (A-D). Listen and check. Which words are stresses in each sentence?


(Hoàn thành hội thoại với các câu A-D. Nghe và kiểm tra. Những từ nào được nhấn mạnh trong mỗi câu?)

A. Why’s that? (Vì sao lại như vậy?)

B. Thanks. What's your house like? (Cảm ơn. Nhà của bạn trông thế nào?)

C. Is your room big? (Phòng của bạn có to không?)

D. Sounds nice. Is there a garden? (Nghe có vẻ hay đó. Có khu vườn không?)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Listening

5. Listen and choose the correct answer (A, B or C).

(Nghe và chọn phương án đúng A, B, hoặc C.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Read the text the complete the missing words. Listen and check.

(Đọc văn bản và điền từ còn thiếu. Nghe và kiểm tra.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

Listening

9. Listen and choose the correct answer (A, B, or C).

(Nghe và chọn đáp án đúng (A, B, hay C).)


Xem lời giải >>
Bài 11 :

b) Listen and check, then sing along.

(Nghe và kiểm tra, sau đó hát cùng nhau)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Listen and match.

(Lắng nghe và lựa chọn.)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

 Listen and write the right members.

(Lắng nghe và điền đúng các thành viên trong gia đình.)


Xem lời giải >>
Bài 14 :

5. Listen to Mike talking to his friend and mark the sentences as R (right) or W (wrong).

(Nghe Mike nói chuyện với bạn của anh ấy và đánh dấu các câu là R (đúng) hoặc W (sai).)


1. The One Log House is in California, USA.     

   

2. There are two bedrooms.                              

 

3. There is a big garden.                                   

 

4. The house is very old.                                  

 
Xem lời giải >>
Bài 15 :

6. Listen and circle the correct answer (A, B, or C.)

(Nghe và khoanh chọn câu trả lời đúng (A, B, hoặc C).)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

Listen to Sarah talking about her house and decide whether the following statements are true (T) or false (F).

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Listen to Joe talking about his house. For each blank, write no more than TWO words and/or a number.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Listen and choose the best options.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

 You will hear three short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For questions 1-3, put a tick (✔) in the box


( Bạn sẽ nghe ba đoạn hội thoại ngắn. Bạn sẽ nghe mỗi cuộc trò chuyện hai lần. Có một câu hỏi cho mỗi cuộc trò chuyện. Đối với câu hỏi 1-3, hãy đánh dấu (✔) vào ô)

0. What housework does Ben do?

(Ben làm công việc nhà nào?)

1. What does Karen's apartment not have?

(Căn hộ của Karen không có gì?)

2. Who does Michoel live with?

(Michael sống với ai?)

3. Where is Colchester?

(Colchester ở đâu?)

Xem lời giải >>
Bài 20 : Listen again and complete the sentences below.

Xem lời giải >>