Listen to Joe talking about his house. For each blank, write no more than TWO words and/or a number.
1. Joe and his family live in a house in
.
Đáp án:
1. Joe and his family live in a house in
.
1.
Argentina (n): nước Ác-hen-ti-na
Joe and his family live in a house in Argentina.
(Joe và gia đình của anh ấy sống trong một ngôi nhà ở Argentina.)
Thông tin: I'm Joe, and I'm 12 years old. I live with my parents and a 10-year-old brother in a house in Argentina.
(Tôi là Joe và tôi 12 tuổi. Tôi sống cùng bố mẹ và em trai 10 tuổi trong một ngôi nhà ở Argentina.)
Đáp án: Argentina
2. Joe’s house isn’t a(n)
house.
Đáp án:
2. Joe’s house isn’t a(n)
house.
2.
ordinary (adj): thông thường
Joe’s house isn’t a(n) ordinary house.
(Nhà của Joe không phải là một ngôi nhà thông thường.)
Thông tin: My house isn't an ordinary house.
(Nhà của tôi không phải lả một ngôi nhà thông thường.)
Đáp án: ordinary
3. The kitchen is on the
.
Đáp án:
3. The kitchen is on the
.
3.
first floor: tầng 1
The kitchen is on the first floor.
(Phòng bếp ở tầng 1.)
Thông tin: There is an open kitchen on the first floor.
(Có một căn bếp mở ở tầng một.)
Đáp án: first floor
4. There are two bedrooms and
on the second floor.
Đáp án:
4. There are two bedrooms and
on the second floor.
4.
one bathroom: 1 phòng tắm
There are two bedrooms and one bathroom on the second floor.
(Có 2 phòng ngủ và 1 phòng tắm ở tầng hai.)
Thông tin: On the second floor, there are two bedrooms and one bathroom.
(Trên tầng hai có hai phòng ngủ và một phòng tắm.)
Đáp án: one bathroom
5. The relaxing room on the second floor is Joe's
place.
Đáp án:
5. The relaxing room on the second floor is Joe's
place.
5.
The relaxing room on the second floor is Joe's favorite place.
(Phòng thư giãn nằm ở tầng hai là nơi yêu thích của Joe.)
Thông tin: There is a small relaxing room next to my bedroom on the second floor. This is my favorite place because there's a great view of my town and other cottages from here.
(Có một phòng thư giãn nhỏ cạnh phòng ngủ của tôi trên tầng hai. Đây là nơi yêu thích của tôi vì từ đây có phong cảnh tuyệt đẹp khi nhìn ra thị trấn của tôi và những ngôi nhà nhỏ miền quê khác.)
Đáp án: favorite
Bài nghe:
I'm Joe, and I'm 12 years old. I live with my parents and a 10-year-old brother in a house in Argentina. My house isn't an ordinary house. It is a cottage without any straight walls. It doesn't have a balcony or a garage. It has got two floors. There is an open kitchen on the first floor. On the second floor, there are two bedrooms and one bathroom. There is a small relaxing room next to my bedroom on the second floor. This is my favorite place because there's a great view of my town and other cottages from here. What's your favorite place? What's your house like?
Tạm dịch:
Tôi là Joe và tôi 12 tuổi. Tôi sống cùng bố mẹ và em trai 10 tuổi trong một ngôi nhà ở Argentina. Nhà của tôi không phải là một ngôi nhà thông thường. Đó là một ngôi nhà không có bức tường nào thẳng tắp. Nó không có ban công hay gara. Nó có hai tầng. Có một căn bếp mở ở tầng một. Trên tầng hai có hai phòng ngủ và một phòng tắm. Có một phòng thư giãn nhỏ cạnh phòng ngủ của tôi trên tầng hai. Đây là nơi yêu thích của tôi vì từ đây có phong cảnh tuyệt đẹp khi nhìn ra thị trấn của tôi và những ngôi nhà nhỏ miền quê khác. Địa điểm yêu thích của bạn là ở đâu? Ngôi nhà của bạn như thế nào?
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Listen to Mai talking about her house. Tick (✓) T (True) or F (False).
(Nghe Mai nói về nhà của mình. Đánh dấu Đúng hoặc Sai.)
|
T |
F |
1. There are four people in Mai's family. |
|
|
2. Mai's house has seven rooms. |
|
|
3. The living room is next to the kitchen. |
|
|
4. In her bedroom, there's a clock on the wall. |
|
|
5. She often listens to music in her bedroom. |
|
|
Listening
4. An and Mi are talking on the phone. Listen and fill each blank with ONE word.
(An và Mi đang nói chuyện trên điện thoại. Nghe và điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ.)
1. Everybody is at________.
2. Mi's mother is watering the_________ in the garden.
3. Mi's father is in the__________ room.
4. Her younger brother is________ in her bedroom.
5. Vy is watching_____________.
Listening
a. Listen to a girl asking a boy questions about his home. Are they friends? Yes/ No
(Nghe một bạn nữ hỏi một bạn nam những câu hỏi về nhà của bạn ấy. Họ có phải là bạn bè không? Có/ Không)
b. Now, listen and fill in the blanks.
(Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)
1. The boys live in_______.
2. It has two__________.
3. It has a small____________.
4. It doesn’t have__________.
Listening
a. Listen to a boy talking about his hometown. Does he like living there? Yes/No
(Nghe một bạn nam nói về quê hương của bạn ấy. Bạn ấy có thích sống ở đây không? Có/ Không)
You will hear Jack talking to a friend about his family. What housework do Jack's family members do? For each question, write a letter (A-H) next to each person. You will hear the conversation twice.
(Em sẽ nghe Jack nói với một người bạn về gia đình của mình. Các thành viên trong gia đình Jack làm việc nhà gì? Cho mỗi câu hỏi, viết một chữ cái (A-H) bên cạnh mỗi người. Em sẽ nghe bài hội thoại hai lần.)
Example: 0. uncle =>C |
Housework A. do the laundry B. make breakfast C. make dinner D. make lunch E. do the dishes F. do the shopping G. clean the kitchen H. clean the living room |
People 1. mother 2. father 3. sister 4. brother 5. Jack |
1b) Complete the dialogue with the sentences (A-D). Listen and check. Which words are stresses in each sentence?
(Hoàn thành hội thoại với các câu A-D. Nghe và kiểm tra. Những từ nào được nhấn mạnh trong mỗi câu?)
A. Why’s that? (Vì sao lại như vậy?) B. Thanks. What's your house like? (Cảm ơn. Nhà của bạn trông thế nào?) C. Is your room big? (Phòng của bạn có to không?) D. Sounds nice. Is there a garden? (Nghe có vẻ hay đó. Có khu vườn không?) |
Listening
5. Listen and choose the correct answer (A, B or C).
(Nghe và chọn phương án đúng A, B, hoặc C.)
2. Read the text the complete the missing words. Listen and check.
(Đọc văn bản và điền từ còn thiếu. Nghe và kiểm tra.)
Listening
9. Listen and choose the correct answer (A, B, or C).
(Nghe và chọn đáp án đúng (A, B, hay C).)
b) Listen and check, then sing along.
(Nghe và kiểm tra, sau đó hát cùng nhau)
Listen and match.
(Lắng nghe và lựa chọn.)
Listen and write the right members.
(Lắng nghe và điền đúng các thành viên trong gia đình.)
5. Listen to Mike talking to his friend and mark the sentences as R (right) or W (wrong).
(Nghe Mike nói chuyện với bạn của anh ấy và đánh dấu các câu là R (đúng) hoặc W (sai).)
1. The One Log House is in California, USA. |
|
2. There are two bedrooms. |
|
3. There is a big garden. |
|
4. The house is very old. |
6. Listen and circle the correct answer (A, B, or C.)
(Nghe và khoanh chọn câu trả lời đúng (A, B, hoặc C).)
You will hear three short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For questions 1-3, put a tick (✔) in the box
( Bạn sẽ nghe ba đoạn hội thoại ngắn. Bạn sẽ nghe mỗi cuộc trò chuyện hai lần. Có một câu hỏi cho mỗi cuộc trò chuyện. Đối với câu hỏi 1-3, hãy đánh dấu (✔) vào ô)
0. What housework does Ben do?
(Ben làm công việc nhà nào?)
1. What does Karen's apartment not have?
(Căn hộ của Karen không có gì?)
2. Who does Michoel live with?
(Michael sống với ai?)
3. Where is Colchester?
(Colchester ở đâu?)