Listen to Sarah talking about her house and decide whether the following statements are true (T) or false (F).
1. There are three floors in Sarah's house.
-
A
True
-
B
False
Đáp án: B
1. F
There are three floors in Sarah's house.
(Có ba tầng trong căn nhà của Sarah.)
Thông tin: My house has two floors.
(Ngôi nhà của tôi có hai tầng.)
Đáp án: F
2. The kitchen is on the first floor.
-
A
True
-
B
False
Đáp án: B
2. F
The kitchen is on the first floor.
(Nhà bếp nằm ở tầng một.)
Thông tin: On the ground floor, there's a kitchen, a living room, a dining room, and a bathroom.
(Ở tầng trệt, có một nhà bếp, một phòng khách, một phòng ăn và một phòng tắm.)
Đáp án: F
3. Sarah's bedroom is behind the bathroom.
-
A
True
-
B
False
Đáp án: A
3. T
Sarah's bedroom is behind the bathroom.
(Phòng ngủ của Sarah ở phía sau phòng tắm.)
Thông tin: The bathroom is in front of my bedroom.
(Phòng tắm nằm ở phía trước phòng ngủ của tôi.)
Đáp án: T
4. There are Sarah's books, old toys, and a sofa in the attic.
-
A
True
-
B
False
Đáp án: A
4. T
There are Sarah's books, old toys, and a sofa in the attic.
(Ở gác xép có những cuốn sách, đồ chơi cũ của Sarah, còn có cả một chiếc ghế sofa nữa.)
Thông tin: In the attic, I keep my books and my old toys. There's also a sofa where I sometimes take a nap.
(Trên gác xép, tôi cất sách và đồ chơi cũ của mình. Ngoài ra còn có một chiếc ghế sofa, nơi mà tôi thỉnh thoảng ngủ trưa.)
Đáp án: T
5. The garage is at the back of the house.
-
A
True
-
B
False
Đáp án: B
5. F
The garage is at the back of the house.
(Gara xe nằm ở phía sau ngôi nhà.)
Thông tin: In front of the house, there is a garage where my parents park the car, a garden and a swimming pool.
(Phía trước ngôi nhà, có một cái gara để bố mẹ tôi đỗ xe, một khu vườn và một hồ bơi.)
Đáp án: F
Bài nghe:
Hello! My name is Sarah, and I'm going to tell you about my house. My house has two floors. It also has an attic. On the ground floor, there's a kitchen, a living room, a dining room, and a bathroom. On the first floor, there are four bedrooms and one bathroom. The bathroom is in front of my bedroom. In the attic, I keep my books and my old toys. There's also a sofa where I sometimes take a nap. In front of the house, there is a garage where my parents park the car, a garden and a swimming pool.
Tạm dịch:
Xin chào! Tôi tên là Sarah, và tôi sẽ kể cho bạn nghe về ngôi nhà của tôi. Ngôi nhà của tôi có hai tầng. Nó cũng có một gác xép nữa. Ở tầng trệt, có một nhà bếp, một phòng khách, một phòng ăn và một phòng tắm. Ở tầng một, có bốn phòng ngủ và một phòng tắm. Phòng tắm nằm ở phía trước phòng ngủ của tôi. Trên gác xép, tôi cất sách và đồ chơi cũ của mình. Ngoài ra còn có một chiếc ghế sofa, nơi mà tôi thỉnh thoảng ngủ trưa. Phía trước ngôi nhà, có một cái gara để bố mẹ tôi đỗ xe, một khu vườn và một hồ bơi.
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Listen to Mai talking about her house. Tick (✓) T (True) or F (False).
(Nghe Mai nói về nhà của mình. Đánh dấu Đúng hoặc Sai.)
|
T |
F |
1. There are four people in Mai's family. |
|
|
2. Mai's house has seven rooms. |
|
|
3. The living room is next to the kitchen. |
|
|
4. In her bedroom, there's a clock on the wall. |
|
|
5. She often listens to music in her bedroom. |
|
|
Listening
4. An and Mi are talking on the phone. Listen and fill each blank with ONE word.
(An và Mi đang nói chuyện trên điện thoại. Nghe và điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ.)
1. Everybody is at________.
2. Mi's mother is watering the_________ in the garden.
3. Mi's father is in the__________ room.
4. Her younger brother is________ in her bedroom.
5. Vy is watching_____________.
Listening
a. Listen to a girl asking a boy questions about his home. Are they friends? Yes/ No
(Nghe một bạn nữ hỏi một bạn nam những câu hỏi về nhà của bạn ấy. Họ có phải là bạn bè không? Có/ Không)
b. Now, listen and fill in the blanks.
(Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)
1. The boys live in_______.
2. It has two__________.
3. It has a small____________.
4. It doesn’t have__________.
Listening
a. Listen to a boy talking about his hometown. Does he like living there? Yes/No
(Nghe một bạn nam nói về quê hương của bạn ấy. Bạn ấy có thích sống ở đây không? Có/ Không)
You will hear Jack talking to a friend about his family. What housework do Jack's family members do? For each question, write a letter (A-H) next to each person. You will hear the conversation twice.
(Em sẽ nghe Jack nói với một người bạn về gia đình của mình. Các thành viên trong gia đình Jack làm việc nhà gì? Cho mỗi câu hỏi, viết một chữ cái (A-H) bên cạnh mỗi người. Em sẽ nghe bài hội thoại hai lần.)
Example: 0. uncle =>C |
Housework A. do the laundry B. make breakfast C. make dinner D. make lunch E. do the dishes F. do the shopping G. clean the kitchen H. clean the living room |
People 1. mother 2. father 3. sister 4. brother 5. Jack |
1b) Complete the dialogue with the sentences (A-D). Listen and check. Which words are stresses in each sentence?
(Hoàn thành hội thoại với các câu A-D. Nghe và kiểm tra. Những từ nào được nhấn mạnh trong mỗi câu?)
A. Why’s that? (Vì sao lại như vậy?) B. Thanks. What's your house like? (Cảm ơn. Nhà của bạn trông thế nào?) C. Is your room big? (Phòng của bạn có to không?) D. Sounds nice. Is there a garden? (Nghe có vẻ hay đó. Có khu vườn không?) |
Listening
5. Listen and choose the correct answer (A, B or C).
(Nghe và chọn phương án đúng A, B, hoặc C.)
2. Read the text the complete the missing words. Listen and check.
(Đọc văn bản và điền từ còn thiếu. Nghe và kiểm tra.)
Listening
9. Listen and choose the correct answer (A, B, or C).
(Nghe và chọn đáp án đúng (A, B, hay C).)
b) Listen and check, then sing along.
(Nghe và kiểm tra, sau đó hát cùng nhau)
Listen and match.
(Lắng nghe và lựa chọn.)
Listen and write the right members.
(Lắng nghe và điền đúng các thành viên trong gia đình.)
5. Listen to Mike talking to his friend and mark the sentences as R (right) or W (wrong).
(Nghe Mike nói chuyện với bạn của anh ấy và đánh dấu các câu là R (đúng) hoặc W (sai).)
1. The One Log House is in California, USA. |
|
2. There are two bedrooms. |
|
3. There is a big garden. |
|
4. The house is very old. |
6. Listen and circle the correct answer (A, B, or C.)
(Nghe và khoanh chọn câu trả lời đúng (A, B, hoặc C).)