5. Listen to Mike talking to his friend and mark the sentences as R (right) or W (wrong).
(Nghe Mike nói chuyện với bạn của anh ấy và đánh dấu các câu là R (đúng) hoặc W (sai).)
1. The One Log House is in California, USA. |
|
2. There are two bedrooms. |
|
3. There is a big garden. |
|
4. The house is very old. |
Bài nghe:
Boy: Hi, Mike what's that?
Mike: It's a picture of the one log house in California, USA. It's from my school project.
Boy: What ‘s a log house?
Mike: It's a house that isn't like an ordinary house it's a log home from a single log.
Boy: Is it very small?
Mike: Not really. There is a living room, a dining room, and a bedroom.
Boy: Wow, it's beautiful. The garden is very small, though.
Mike: Yes, you're right.
Boy: Is it a new house?
Mike: No, it isn't. The house is from 1946, but the tree is over 2100 years old.
Boy: That's very interesting.
Mike: Yes, that's why it's my school project.
Tạm dịch:
Bạn nam: Xin chào, Mike đó là gì vậy?
Mike: Đó là hình ảnh của một ngôi nhà gỗ ở California, Hoa Kỳ. Đó là từ dự án trường học của mình.
Bạn nam: Ngôi nhà gỗ là gì?
Mike: Đó là một ngôi nhà không giống như một ngôi nhà bình thường mà là một ngôi nhà bằng gỗ từ một khúc gỗ duy nhất.
Bạn nam: Nó rất nhỏ nhỉ?
Mike: Không hẳn. Có một phòng khách, một phòng ăn và một phòng ngủ.
Bạn nam: Chà, đẹp quá. Mặc dù khu vườn rất nhỏ.
Mike: Vâng, bạn nói đúng.
Bạn nam: Ngôi nhà này mới à?
Mike: Không, nó không mới. Ngôi nhà có từ năm 1946, nhưng cây đã hơn 2100 năm tuổi.
Bạn nam: Điều đó rất thú vị.
Mike: Vâng, đó là lý do tại sao đó là dự án trường học của tôi.
1. The One Log House is in California, USA. (The One Log House ở California, Hoa Kỳ.) |
R |
2. There are two bedrooms. (Có hai phòng ngủ.) |
W |
3. There is a big garden. (Có một khu vườn lớn.) |
W |
4. The house is very old. (Ngôi nhà rất cũ kĩ.) |
R |
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Listen to Mai talking about her house. Tick (✓) T (True) or F (False).
(Nghe Mai nói về nhà của mình. Đánh dấu Đúng hoặc Sai.)
|
T |
F |
1. There are four people in Mai's family. |
|
|
2. Mai's house has seven rooms. |
|
|
3. The living room is next to the kitchen. |
|
|
4. In her bedroom, there's a clock on the wall. |
|
|
5. She often listens to music in her bedroom. |
|
|
Listening
4. An and Mi are talking on the phone. Listen and fill each blank with ONE word.
(An và Mi đang nói chuyện trên điện thoại. Nghe và điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ.)
1. Everybody is at________.
2. Mi's mother is watering the_________ in the garden.
3. Mi's father is in the__________ room.
4. Her younger brother is________ in her bedroom.
5. Vy is watching_____________.
Listening
a. Listen to a girl asking a boy questions about his home. Are they friends? Yes/ No
(Nghe một bạn nữ hỏi một bạn nam những câu hỏi về nhà của bạn ấy. Họ có phải là bạn bè không? Có/ Không)
b. Now, listen and fill in the blanks.
(Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)
1. The boys live in_______.
2. It has two__________.
3. It has a small____________.
4. It doesn’t have__________.
Listening
a. Listen to a boy talking about his hometown. Does he like living there? Yes/No
(Nghe một bạn nam nói về quê hương của bạn ấy. Bạn ấy có thích sống ở đây không? Có/ Không)
You will hear Jack talking to a friend about his family. What housework do Jack's family members do? For each question, write a letter (A-H) next to each person. You will hear the conversation twice.
(Em sẽ nghe Jack nói với một người bạn về gia đình của mình. Các thành viên trong gia đình Jack làm việc nhà gì? Cho mỗi câu hỏi, viết một chữ cái (A-H) bên cạnh mỗi người. Em sẽ nghe bài hội thoại hai lần.)
Example: 0. uncle =>C |
Housework A. do the laundry B. make breakfast C. make dinner D. make lunch E. do the dishes F. do the shopping G. clean the kitchen H. clean the living room |
People 1. mother 2. father 3. sister 4. brother 5. Jack |
1b) Complete the dialogue with the sentences (A-D). Listen and check. Which words are stresses in each sentence?
(Hoàn thành hội thoại với các câu A-D. Nghe và kiểm tra. Những từ nào được nhấn mạnh trong mỗi câu?)
A. Why’s that? (Vì sao lại như vậy?) B. Thanks. What's your house like? (Cảm ơn. Nhà của bạn trông thế nào?) C. Is your room big? (Phòng của bạn có to không?) D. Sounds nice. Is there a garden? (Nghe có vẻ hay đó. Có khu vườn không?) |
Listening
5. Listen and choose the correct answer (A, B or C).
(Nghe và chọn phương án đúng A, B, hoặc C.)
2. Read the text the complete the missing words. Listen and check.
(Đọc văn bản và điền từ còn thiếu. Nghe và kiểm tra.)
Listening
9. Listen and choose the correct answer (A, B, or C).
(Nghe và chọn đáp án đúng (A, B, hay C).)
b) Listen and check, then sing along.
(Nghe và kiểm tra, sau đó hát cùng nhau)
Listen and match.
(Lắng nghe và lựa chọn.)
Listen and write the right members.
(Lắng nghe và điền đúng các thành viên trong gia đình.)
6. Listen and circle the correct answer (A, B, or C.)
(Nghe và khoanh chọn câu trả lời đúng (A, B, hoặc C).)
You will hear three short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For questions 1-3, put a tick (✔) in the box
( Bạn sẽ nghe ba đoạn hội thoại ngắn. Bạn sẽ nghe mỗi cuộc trò chuyện hai lần. Có một câu hỏi cho mỗi cuộc trò chuyện. Đối với câu hỏi 1-3, hãy đánh dấu (✔) vào ô)
0. What housework does Ben do?
(Ben làm công việc nhà nào?)
1. What does Karen's apartment not have?
(Căn hộ của Karen không có gì?)
2. Who does Michoel live with?
(Michael sống với ai?)
3. Where is Colchester?
(Colchester ở đâu?)