Đề bài

Cho hai đa thức A=3x4+x3+6x5;B=x2+1. Tìm thương Q và dư R trong phép chia A cho B rồi kiểm nghiệm lại rằng A = BQ + R.

Phương pháp giải

Đặt phép tính chia A cho B để tìm thương Q và số dư R

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Vậy chia A cho B ta được thương là Q=3x2+x3 và số dư R=5x2.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hãy mô tả lại các bước đã thực hiện trong phép chia đa thức D cho đa thức E

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Kí hiệu dư thứ hai là G = - 6x + 10 . Đa thức này có bậc bằng 1. Lúc này phép chia có thể tiếp tục được không? Vì sao?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Hãy kiểm tra lại đẳng thức D = E . (5x – 3) + G

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm dư R và thương Q trong phép chia đa thức A= 3x4 – 6x – 5 cho đa thức B = x2 + 3x – 1 rồi viết A dưới dạng A = B . Q + R

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Em có biết tại sao Vuông làm nhanh thế không?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Thực hiện phép chia 0,5x5 + 3,2x3 – 2x2 cho 0,25xn  trong mỗi trường hợp sau:

a) n = 2

b) n = 3

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Trong mỗi trường hợp sau đây, tìm thương Q(x) và dư R(x) trong phép chia F(x) cho G(x) rồi biểu diễn F(x) dưới dạng:

F(x) = G(x) . Q(x) + R(x)

a) F(x) = 6x4 – 3x3 + 15x2 + 2x – 1 ; G(x) = 3x2

b) F(x) = 12x4 + 10x3 – x – 3 ; G(x) = 3x2 + x + 1

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Bạn Tâm lúng túng khi muốn tìm thương và dư trong phép chia đa thức 21x – 4 cho 3x2 .  Em có thể giúp bạn Tâm được không?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Thực hiện phép chia (x2+5x+9):(x+2)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Thực hiện phép chia.

a) (4x25):(x2)                                                                            

b) (3x37x+2):(2x23)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Thực hiện phép chia.

a) (2y413y3+15y2+11y3):(y24y3)

b) (5x33x2+10):(x2+1)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tính:

a) (x3+1):(x2x+1);

b) (8x36x2+5):(x2x+1).

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tính:

a) (6x22x+1):(3x1);                                                    

b) (27x3+x2x+1):(2x+1);

c) (8x3+2x2+x):(2x3+x+1);                             

d) (3x4+8x32x2+x+1):(3x+1)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Thực hiện các phép chia sau:

a) (2x4+x33x2+5x2):(x2x+1)

b) (x4x3x2+3x):(x22x+3)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Thực hiện phép chia.

a) (2x27x+4):(x2)

b) (2x3+3x2+3x+4):(x2+2)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tính:

a) (3x37x2+4x4):(x2)

b) (x5+x+1):(x3x)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

a) Tìm số dư của phép chia đa thức 4x4 – 2x2 +7 cho x + 3

b) Tìm đa thức bị chia, biết đa thức chia là x2 – 2x + 3, thương là x2 − 2, dư là 9x – 5

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Trong mỗi trường hợp sau đây, tìm thương Q(x) và dư R(x) trong phép chia F(x) cho G(x) rồi biểu diễn F(x) dưới dạng: F(x)=G(x).Q(x)+R(x).

a) F(x)=6x43x3+15x2+2x1;G(x)=3x2.

b) F(x)=12x4+10x3x3;G(x)=3x2+x+1.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Bạn Tâm lúng túng khi muốn tìm thương và dư trong phép chia đa thức 21x4 cho 3x2. Em có thể giúp bạn Tâm được không?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho hai đa thức A=x5+3x47x2+x2 cho B=x3+3x21.

a) Bằng cách đặt tính chia, hãy tìm thương và dư trong phép chia A cho B.

b) Em có cách nào không cần thực hiện phép chia mà vẫn tìm được đa thức dư hay không?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tìm số b sao cho đa thức x33x2+2xb chia hết cho đa thức x3.

Xem lời giải >>