Đề bài

Bạn Tâm lúng túng khi muốn tìm thương và dư trong phép chia đa thức 21x – 4 cho 3x2 .  Em có thể giúp bạn Tâm được không?

Phương pháp giải

Khi đa thức bị chia có bậc nhỏ hơn bậc của đa thức chia thì thương là 0, số dư là đa thức chia

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Chia đa thức 21x – 4 cho 3x2 được thương là 0, dư 21x – 4

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hãy mô tả lại các bước đã thực hiện trong phép chia đa thức D cho đa thức E

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Kí hiệu dư thứ hai là G = - 6x + 10 . Đa thức này có bậc bằng 1. Lúc này phép chia có thể tiếp tục được không? Vì sao?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Hãy kiểm tra lại đẳng thức D = E . (5x – 3) + G

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm dư R và thương Q trong phép chia đa thức A= 3x4 – 6x – 5 cho đa thức B = x2 + 3x – 1 rồi viết A dưới dạng A = B . Q + R

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Em có biết tại sao Vuông làm nhanh thế không?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Thực hiện phép chia 0,5x5 + 3,2x3 – 2x2 cho 0,25xn  trong mỗi trường hợp sau:

a) n = 2

b) n = 3

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Trong mỗi trường hợp sau đây, tìm thương Q(x) và dư R(x) trong phép chia F(x) cho G(x) rồi biểu diễn F(x) dưới dạng:

F(x) = G(x) . Q(x) + R(x)

a) F(x) = 6x4 – 3x3 + 15x2 + 2x – 1 ; G(x) = 3x2

b) F(x) = 12x4 + 10x3 – x – 3 ; G(x) = 3x2 + x + 1

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Thực hiện phép chia \(({x^2} + 5x + 9):(x + 2)\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Thực hiện phép chia.

a) \((4{x^2} - 5):(x - 2)\)                                                                            

b) \((3{x^3} - 7x + 2):(2{x^2} - 3)\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Thực hiện phép chia.

a) \((2{y^4} - 13{y^3} + 15{y^2} + 11y - 3):({y^2} - 4y - 3)\)

b) \((5{x^3} - 3{x^2} + 10):({x^2} + 1)\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tính:

a) \(({x^3} + 1):({x^2} - x + 1)\);

b) \((8{x^3} - 6{x^2} + 5):({x^2} - x + 1)\).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tính:

a) \((6{x^2} - 2x + 1):(3x - 1)\);                                                    

b) \((27{x^3} + {x^2} - x + 1):( - 2x + 1)\);

c) \((8{x^3} + 2{x^2} + x):(2{x^3} + x + 1)\);                             

d) \((3{x^4} + 8{x^3} - 2{x^2} + x + 1):(3x + 1)\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hai đa thức \(A = 3{x^4} + {x^3} + 6x - 5;B = {x^2} + 1\). Tìm thương Q và dư R trong phép chia A cho B rồi kiểm nghiệm lại rằng A = BQ + R.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Thực hiện các phép chia sau:

a) \(\left( {2{x^4} + {x^3} - 3{x^2} + 5x - 2} \right):\left( {{x^2} - x + 1} \right)\)

b) \(\left( {{x^4} - {x^3} - {x^2} + 3x} \right):\left( {{x^2} - 2x + 3} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Thực hiện phép chia.

a) \(\left( {2{x^2} - 7x + 4} \right):\left( {x - 2} \right)\)

b) \(\left( {2{x^3} + 3{x^2} + 3x + 4} \right):\left( {{x^2} + 2} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tính:

a) \((3{x^3} - 7{x^2} + 4x - 4):(x - 2)\)

b) \(({x^5} + x + 1):({x^3} - x)\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

a) Tìm số dư của phép chia đa thức 4x4 – 2x2 +7 cho x + 3

b) Tìm đa thức bị chia, biết đa thức chia là x2 – 2x + 3, thương là x2 − 2, dư là 9x – 5

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Trong mỗi trường hợp sau đây, tìm thương Q(x) và dư R(x) trong phép chia F(x) cho G(x) rồi biểu diễn F(x) dưới dạng: \(F\left( x \right) = G\left( x \right).Q\left( x \right) + R\left( x \right)\).

a) \(F\left( x \right) = 6{x^4} - 3{x^3} + 15{x^2} + 2x - 1;G\left( x \right) = 3{x^2}\).

b) \(F\left( x \right) = 12{x^4} + 10{x^3} - x - 3;G\left( x \right) = 3{x^2} + x + 1\).

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Bạn Tâm lúng túng khi muốn tìm thương và dư trong phép chia đa thức \(21x - 4\) cho \(3{x^2}\). Em có thể giúp bạn Tâm được không?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho hai đa thức \(A = {x^5} + 3{x^4} - 7{x^2} + x - 2\) cho \(B = {x^3} + 3{x^2} - 1\).

a) Bằng cách đặt tính chia, hãy tìm thương và dư trong phép chia A cho B.

b) Em có cách nào không cần thực hiện phép chia mà vẫn tìm được đa thức dư hay không?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tìm số b sao cho đa thức \({x^3} - 3{x^2} + 2x - b\) chia hết cho đa thức \(x - 3\).

Xem lời giải >>