Đề bài

Thực hiện phép chia \(({x^2} + 5x + 9):(x + 2)\)

Phương pháp giải

Ta sử dụng qui tắc chia 2 đa thức

Lời giải của GV Loigiaihay.com

\(({x^2} + 2x + 9):(x + 2) = \frac{{{x^2} + 5x + 9}}{{3x + 6}} = x + 3 + \frac{3}{{x + 2}}\) ta có :

Vậy \( = x + 3 + \frac{3}{{x + 2}}\)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hãy mô tả lại các bước đã thực hiện trong phép chia đa thức D cho đa thức E

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Kí hiệu dư thứ hai là G = - 6x + 10 . Đa thức này có bậc bằng 1. Lúc này phép chia có thể tiếp tục được không? Vì sao?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Hãy kiểm tra lại đẳng thức D = E . (5x – 3) + G

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm dư R và thương Q trong phép chia đa thức A= 3x4 – 6x – 5 cho đa thức B = x2 + 3x – 1 rồi viết A dưới dạng A = B . Q + R

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Em có biết tại sao Vuông làm nhanh thế không?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Thực hiện phép chia 0,5x5 + 3,2x3 – 2x2 cho 0,25xn  trong mỗi trường hợp sau:

a) n = 2

b) n = 3

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Trong mỗi trường hợp sau đây, tìm thương Q(x) và dư R(x) trong phép chia F(x) cho G(x) rồi biểu diễn F(x) dưới dạng:

F(x) = G(x) . Q(x) + R(x)

a) F(x) = 6x4 – 3x3 + 15x2 + 2x – 1 ; G(x) = 3x2

b) F(x) = 12x4 + 10x3 – x – 3 ; G(x) = 3x2 + x + 1

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Bạn Tâm lúng túng khi muốn tìm thương và dư trong phép chia đa thức 21x – 4 cho 3x2 .  Em có thể giúp bạn Tâm được không?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Thực hiện phép chia.

a) \((4{x^2} - 5):(x - 2)\)                                                                            

b) \((3{x^3} - 7x + 2):(2{x^2} - 3)\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Thực hiện phép chia.

a) \((2{y^4} - 13{y^3} + 15{y^2} + 11y - 3):({y^2} - 4y - 3)\)

b) \((5{x^3} - 3{x^2} + 10):({x^2} + 1)\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tính:

a) \(({x^3} + 1):({x^2} - x + 1)\);

b) \((8{x^3} - 6{x^2} + 5):({x^2} - x + 1)\).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tính:

a) \((6{x^2} - 2x + 1):(3x - 1)\);                                                    

b) \((27{x^3} + {x^2} - x + 1):( - 2x + 1)\);

c) \((8{x^3} + 2{x^2} + x):(2{x^3} + x + 1)\);                             

d) \((3{x^4} + 8{x^3} - 2{x^2} + x + 1):(3x + 1)\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hai đa thức \(A = 3{x^4} + {x^3} + 6x - 5;B = {x^2} + 1\). Tìm thương Q và dư R trong phép chia A cho B rồi kiểm nghiệm lại rằng A = BQ + R.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Thực hiện các phép chia sau:

a) \(\left( {2{x^4} + {x^3} - 3{x^2} + 5x - 2} \right):\left( {{x^2} - x + 1} \right)\)

b) \(\left( {{x^4} - {x^3} - {x^2} + 3x} \right):\left( {{x^2} - 2x + 3} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Thực hiện phép chia.

a) \(\left( {2{x^2} - 7x + 4} \right):\left( {x - 2} \right)\)

b) \(\left( {2{x^3} + 3{x^2} + 3x + 4} \right):\left( {{x^2} + 2} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tính:

a) \((3{x^3} - 7{x^2} + 4x - 4):(x - 2)\)

b) \(({x^5} + x + 1):({x^3} - x)\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

a) Tìm số dư của phép chia đa thức 4x4 – 2x2 +7 cho x + 3

b) Tìm đa thức bị chia, biết đa thức chia là x2 – 2x + 3, thương là x2 − 2, dư là 9x – 5

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Trong mỗi trường hợp sau đây, tìm thương Q(x) và dư R(x) trong phép chia F(x) cho G(x) rồi biểu diễn F(x) dưới dạng: \(F\left( x \right) = G\left( x \right).Q\left( x \right) + R\left( x \right)\).

a) \(F\left( x \right) = 6{x^4} - 3{x^3} + 15{x^2} + 2x - 1;G\left( x \right) = 3{x^2}\).

b) \(F\left( x \right) = 12{x^4} + 10{x^3} - x - 3;G\left( x \right) = 3{x^2} + x + 1\).

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Bạn Tâm lúng túng khi muốn tìm thương và dư trong phép chia đa thức \(21x - 4\) cho \(3{x^2}\). Em có thể giúp bạn Tâm được không?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho hai đa thức \(A = {x^5} + 3{x^4} - 7{x^2} + x - 2\) cho \(B = {x^3} + 3{x^2} - 1\).

a) Bằng cách đặt tính chia, hãy tìm thương và dư trong phép chia A cho B.

b) Em có cách nào không cần thực hiện phép chia mà vẫn tìm được đa thức dư hay không?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tìm số b sao cho đa thức \({x^3} - 3{x^2} + 2x - b\) chia hết cho đa thức \(x - 3\).

Xem lời giải >>