Đề bài

Tìm số đối của:

a) \(\frac{{ - 5}}{6}\);

b) \(\frac{{12}}{{ - 25}}\);

c) \(\frac{{12}}{{ - 25}} + \frac{{ - 7}}{{10}};\);

d) \(\frac{{ - 11}}{{16}} - \frac{{17}}{{24}}\).

Phương pháp giải

a) , b) Thêm dấu trừ trước phân số và rút gọn nếu cần.

c) , d) Tình giá trị biểu thức rồi tìm số đối của kết quả tìm được hoặc đặt dấu trừ trước ngoặc chưa biếu thức.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Số đối của \(\frac{{ - 5}}{6}\) là \( - \frac{{ - 5}}{6} = \frac{{ - \left( { - 5} \right)}}{6} = \frac{5}{6}\) ;

b) Số đối của \(\frac{{12}}{{ - 25}}\) là \( - \frac{{12}}{{ - 25}} = \frac{{12}}{{ - ( - 25)}} = \frac{{12}}{{25}}\) \(\frac{{12}}{{ - 25}}\);

c) Ta có: \(\frac{{12}}{{ - 25}} + \frac{{ - 7}}{{10}} = \frac{{ - 24}}{{50}} + \frac{{ - 35}}{{50}} = \frac{{ - 59}}{{50}}.\)

Số đối của \(\frac{{12}}{{ - 25}} + \frac{{ - 7}}{{10}}\) là \( - \left( {\frac{{12}}{{ - 25}} + \frac{{ - 7}}{{10}}} \right) =  - \frac{{ - 59}}{{50}} = \frac{{59}}{{50}}.\)

d) Ta có: \(\frac{{ - 11}}{{16}} - \frac{{17}}{{24}} = \frac{{ - 11}}{{16}} + \frac{{ - 17}}{{24}} = \frac{{ - 33}}{{48}} + \frac{{ - 34}}{{48}} = \frac{{ - 67}}{{48}}\)

Số đối của \(\frac{{ - 11}}{{16}} - \frac{{17}}{{24}}\)là \( - \left( {\frac{{ - 11}}{{16}} - \frac{{17}}{{24}}} \right) =  - \left( {\frac{{ - 67}}{{48}}} \right) = \frac{{67}}{{48}}\)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm số đối của các số:

\(\frac{2}{3}; -7; \frac{-3}{5}; \frac{4}{-7}; \frac{6}{11}; 0; 112\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :
Số đối của phân số \(\frac{4}{5}\) là:
Xem lời giải >>
Bài 3 :
Số đối của phân số \(\frac{{ - 3}}{8}\) là:
Xem lời giải >>
Bài 4 :

Số đối của phân số \( -\frac{4}{11}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Số đối của phân số \( \frac{3}{-4}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Phân số đối của phân số \( -\frac{16}{25}\)?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Số đối của phân số \(\frac{3}{5}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính các tổng \(\dfrac{1}{2} + \dfrac{{ - 1}}{2}\); \(\dfrac{1}{2} + \dfrac{1}{{ - 2}}\)

Em có nhận xét gì về các kết quả nhận được?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm số đối của các số sau: \(\dfrac{1}{3};\dfrac{{ - 1}}{3}\) và \(\dfrac{{ - 4}}{5}\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm số đối của các phân số sau:

\(\dfrac{{ - 3}}{7};\dfrac{6}{{13}};\dfrac{4}{{ - 3}}\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tính các tổng \(\dfrac{1}{2} + \dfrac{{ - 1}}{2}\); \(\dfrac{1}{2} + \dfrac{1}{{ - 2}}\)

Em có nhận xét gì về các kết quả nhận được?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tìm số đối của các số sau: \(\dfrac{1}{3};\dfrac{{ - 1}}{3}\) và \(\dfrac{{ - 4}}{5}\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm số đối của mỗi phân số sau (có dùng kí hiệu số đối của phân số).

a) \(\frac{{ - 15}}{7}\)

b) \(\frac{{22}}{{ - 25}}\)

c) \(\frac{{10}}{9}\)

d) \(\frac{{ - 45}}{{ - 27}}\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm các cặp phân số đối nhau trong các phân số sau:

\(\frac{{ - 5}}{6}\); \(\frac{{ - 40}}{{ - 10}}\); \(\frac{5}{6}\); \(\frac{{40}}{{ - 10}}\); \(\frac{{10}}{{ - 12}}\).

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm số đối của các số thập phân sau:

7,02;  - 28,12;  - 0,69;  0,999.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tìm số đối của mỗi phân số sau:

\(\frac{9}{25}; \frac{-8}{27}; -\frac{15}{31}; \frac{-3}{-5}; \frac{5}{-6}\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Số đối của phân số \(\frac{{ - 2}}{5}\) là:

A. \(\frac{2}{{ - 5}}\)

B. \(\frac{2}{5}\)

C. \(\frac{{ - 5}}{2}\)

D. \(\frac{5}{2}\).

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tìm số đối của các phân số sau: \(\frac{{ - 3}}{7};\frac{6}{{13}};\frac{4}{{ - 3}}\)

Xem lời giải >>