Đề bài

Tìm các cặp phân số đối nhau trong các phân số sau:

\(\frac{{ - 5}}{6}\); \(\frac{{ - 40}}{{ - 10}}\); \(\frac{5}{6}\); \(\frac{{40}}{{ - 10}}\); \(\frac{{10}}{{ - 12}}\).

Phương pháp giải

Hai phân số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

 Các cặp phân số đối nhau là:

\(\frac{{ - 5}}{6}\) và \(\frac{5}{6}\) (vì \(\frac{{ - 5}}{6}+\frac{5}{6}=0\))

\(\frac{{ - 40}}{{ - 10}}\) và \(\frac{{40}}{{ - 10}}\) (vì \(\frac{{ - 40}}{{ - 10}}+\frac{{40}}{{ - 10}}=4+(-4)=0\))

\(\frac{5}{6}\) và \(\frac{{10}}{{ - 12}}\) (vì \(\frac{5}{6} +\frac{{10}}{{ - 12}}=0\))

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm số đối của các số:

\(\frac{2}{3}; -7; \frac{-3}{5}; \frac{4}{-7}; \frac{6}{11}; 0; 112\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :
Số đối của phân số \(\frac{4}{5}\) là:
Xem lời giải >>
Bài 3 :
Số đối của phân số \(\frac{{ - 3}}{8}\) là:
Xem lời giải >>
Bài 4 :

Số đối của phân số \( -\frac{4}{11}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Số đối của phân số \( \frac{3}{-4}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Phân số đối của phân số \( -\frac{16}{25}\)?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Số đối của phân số \(\frac{3}{5}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính các tổng \(\dfrac{1}{2} + \dfrac{{ - 1}}{2}\); \(\dfrac{1}{2} + \dfrac{1}{{ - 2}}\)

Em có nhận xét gì về các kết quả nhận được?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm số đối của các số sau: \(\dfrac{1}{3};\dfrac{{ - 1}}{3}\) và \(\dfrac{{ - 4}}{5}\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm số đối của các phân số sau:

\(\dfrac{{ - 3}}{7};\dfrac{6}{{13}};\dfrac{4}{{ - 3}}\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tính các tổng \(\dfrac{1}{2} + \dfrac{{ - 1}}{2}\); \(\dfrac{1}{2} + \dfrac{1}{{ - 2}}\)

Em có nhận xét gì về các kết quả nhận được?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tìm số đối của các số sau: \(\dfrac{1}{3};\dfrac{{ - 1}}{3}\) và \(\dfrac{{ - 4}}{5}\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm số đối của mỗi phân số sau (có dùng kí hiệu số đối của phân số).

a) \(\frac{{ - 15}}{7}\)

b) \(\frac{{22}}{{ - 25}}\)

c) \(\frac{{10}}{9}\)

d) \(\frac{{ - 45}}{{ - 27}}\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm số đối của các số thập phân sau:

7,02;  - 28,12;  - 0,69;  0,999.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm số đối của mỗi phân số sau:

\(\frac{9}{25}; \frac{-8}{27}; -\frac{15}{31}; \frac{-3}{-5}; \frac{5}{-6}\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tìm số đối của:

a) \(\frac{{ - 5}}{6}\);

b) \(\frac{{12}}{{ - 25}}\);

c) \(\frac{{12}}{{ - 25}} + \frac{{ - 7}}{{10}};\);

d) \(\frac{{ - 11}}{{16}} - \frac{{17}}{{24}}\).

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Số đối của phân số \(\frac{{ - 2}}{5}\) là:

A. \(\frac{2}{{ - 5}}\)

B. \(\frac{2}{5}\)

C. \(\frac{{ - 5}}{2}\)

D. \(\frac{5}{2}\).

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tìm số đối của các phân số sau: \(\frac{{ - 3}}{7};\frac{6}{{13}};\frac{4}{{ - 3}}\)

Xem lời giải >>