Đề bài

Số đối của phân số \( -\frac{4}{11}\) là:

  • A.

    \(\frac{4}{-11}\);

  • B.

     \(\frac{4}{11}\);

  • C.

     \(\frac{11}{-4}\);

  • D.

     \(\frac{11}{4}\).

Phương pháp giải

- Hai phân số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.

- Phân số đối của \(\frac{a}{b}\) là \(-\frac{a}{b}\).

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Phân số đối của phân số \( - \frac{4}{{11}}\) là phân số có tổng với \( - \frac{4}{{11}}\) bằng \(0\)

Đáp án A sai vì: \( - \frac{4}{{11}} + \frac{4}{{ - 11}} = \frac{{ - 4}}{{11}} + \frac{{ - 4}}{{11}} = \frac{{ - 8}}{{11}}\);

Đáp án B đúng vì: \( - \frac{4}{{11}} + \frac{4}{{11}} = 0\);

Đáp án C sai vì: \(\frac{{ - 4}}{{11}} + \frac{{11}}{{ - 4}} = \frac{{ - 16}}{{44}} - \frac{{121}}{{44}} =  - \frac{{137}}{{44}}\);

Đáp án D sai vì: \( - \frac{4}{{11}} + \frac{{11}}{4} = \frac{{ - 16}}{{44}} + \frac{{121}}{{44}} = \frac{{105}}{{44}}\).

Vậy ta chọn phương án B.

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm số đối của các số:

\(\frac{2}{3}; -7; \frac{-3}{5}; \frac{4}{-7}; \frac{6}{11}; 0; 112\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :
Số đối của phân số \(\frac{4}{5}\) là:
Xem lời giải >>
Bài 3 :
Số đối của phân số \(\frac{{ - 3}}{8}\) là:
Xem lời giải >>
Bài 4 :

Số đối của phân số \( \frac{3}{-4}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Phân số đối của phân số \( -\frac{16}{25}\)?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Số đối của phân số \(\frac{3}{5}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tính các tổng \(\dfrac{1}{2} + \dfrac{{ - 1}}{2}\); \(\dfrac{1}{2} + \dfrac{1}{{ - 2}}\)

Em có nhận xét gì về các kết quả nhận được?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm số đối của các số sau: \(\dfrac{1}{3};\dfrac{{ - 1}}{3}\) và \(\dfrac{{ - 4}}{5}\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm số đối của các phân số sau:

\(\dfrac{{ - 3}}{7};\dfrac{6}{{13}};\dfrac{4}{{ - 3}}\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tính các tổng \(\dfrac{1}{2} + \dfrac{{ - 1}}{2}\); \(\dfrac{1}{2} + \dfrac{1}{{ - 2}}\)

Em có nhận xét gì về các kết quả nhận được?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm số đối của các số sau: \(\dfrac{1}{3};\dfrac{{ - 1}}{3}\) và \(\dfrac{{ - 4}}{5}\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tìm số đối của mỗi phân số sau (có dùng kí hiệu số đối của phân số).

a) \(\frac{{ - 15}}{7}\)

b) \(\frac{{22}}{{ - 25}}\)

c) \(\frac{{10}}{9}\)

d) \(\frac{{ - 45}}{{ - 27}}\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm các cặp phân số đối nhau trong các phân số sau:

\(\frac{{ - 5}}{6}\); \(\frac{{ - 40}}{{ - 10}}\); \(\frac{5}{6}\); \(\frac{{40}}{{ - 10}}\); \(\frac{{10}}{{ - 12}}\).

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm số đối của các số thập phân sau:

7,02;  - 28,12;  - 0,69;  0,999.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm số đối của mỗi phân số sau:

\(\frac{9}{25}; \frac{-8}{27}; -\frac{15}{31}; \frac{-3}{-5}; \frac{5}{-6}\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tìm số đối của:

a) \(\frac{{ - 5}}{6}\);

b) \(\frac{{12}}{{ - 25}}\);

c) \(\frac{{12}}{{ - 25}} + \frac{{ - 7}}{{10}};\);

d) \(\frac{{ - 11}}{{16}} - \frac{{17}}{{24}}\).

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Số đối của phân số \(\frac{{ - 2}}{5}\) là:

A. \(\frac{2}{{ - 5}}\)

B. \(\frac{2}{5}\)

C. \(\frac{{ - 5}}{2}\)

D. \(\frac{5}{2}\).

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tìm số đối của các phân số sau: \(\frac{{ - 3}}{7};\frac{6}{{13}};\frac{4}{{ - 3}}\)

Xem lời giải >>