Đề bài

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) log9181;

b) log10000;

c) log0,001;

d) log0,71;

e) log545;

g) log0,50,125.

Phương pháp giải

Sử dụng kiến thức về phép tính lôgarit để tính:

a, b, c, e, g) logaab=b.

d) loga1=0

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) log9181=log992=2;

b) log10000=log104=4;

c) log0,001=log103=3;

d) log0,71=0;

e) log545=log5514=14;

g) log0,50,125=log0,50,53=3.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm các giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa:

a) log3(12x);

b) logx+15.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Nếu x=log34+log94 thì 3x có giá trị bằng

A. 6.                       

B. 8.                       

C. 16.                      

D. 64.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tính: 5log12564.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho m=27;n=23.

a) Tính log2(mn);log2m+log2n và so sánh các kết quả đó.

b) Tính log2(mn);log2mlog2n và so sánh các kết quả đó.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính:

a) log12123

b) log0,50,25

c) logaa3(a>0;a1)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn a3b2=100. Tính giá trị của biểu thức P=3loga+2logb.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho A=4log23. Khi đó giá trị của A bằng

A. 9

B. 6

C. 3

D. 81

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho logab=3 thì logab2 bằng: 

A. 9

B. 5

C. 6

D. 8

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Biết log231,585. Hãy tính:

a) log248

b) log427.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Đặt a=log35,b=log45. Hãy biểu diễn log1510 theo a và b.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm log4932, biết log214=a.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

So sánh các số sau:

a) log34log413.

b) 2log633log512.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Biết rằng số chữ số của một số nguyên dương N viết trong hệ thập phân được cho bởi công thức [logN]+1, ở đó [log N] là phần nguyên của số thực dương logN. Tìm số các chữ số của 22023khi viết trong hệ thập phân.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho a là số dương khác 1. Giá trị của loga3a2

A. 23.

B. 32.

C. 23.

D. 32.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Giá trị của biểu thửc 4log23 là:

A. 13.

B. 3.

C. 81.

D. 9.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho a>0;a2. Giá trị của loga2(a24) bằng:

A. 12.

B. 2.

C. 12.

D. 2.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho a>0;a1. Giá trị của logaaa bằng:

A. 43.

B. 32.

C. 34.

D. 18.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho a>0. Giá trị của log2(8a) bằng:

A. 3log2a.

B. 4log2a.

C. 3log2a.

D. 8log2a.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Nếu logab=2,logac=3 thì loga(b2c3) bằng:

A. 108.

B. 13.

C. 31.

D. 36.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Nếu logab=5 thì loga2b(ab2) bằng:

A. 117.

B. 1.

C. 4.

D. 267.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy tính:

a) log28;              

b) log339;

c) 9log312;   

d) 2log49.           

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Nếu log4a=16 thì log4a bằng:

A. 32.

B. 256.

C. 8.

D. 4.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Cho a>0,a1a12=b. Tính:

a) logab;                                      

b) loga(a3b2);

c) loga(ab);                               

d) logab(ab).

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) log8132;

b) log53.log35;

c) 21log52;

d) log2725.log581.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tính:

a) log35.log57.log79;

b) log2125.log3132.log5127.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Biết rằng xlog54=1. Tìm giá trị của biểu thức 4x+4x.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Chọn đẳng thức đúng:

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Với a, b là các số thực dương. Biểu thức loga(a2b) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Đặt a=log25. Khi đó log2532 bằng

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Cho số thực a (0<a1) và M, N là các số thực dương. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Xem lời giải >>