Đề bài

2. Read and listen to the poem.

(Đọc và nghe bài thơ.)


Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. This is Chi. That is her bag.

(Đây là Chi. Đó là cái cặp của cô ấy.)

2. That is her pencil case. It’s green.

(Đó là hộp bút của cô ấy. Nó mà xanh lá.)

3. That is her pencil.

(Đó là cây bút chì của cô ấy.)

4. That is her blue pen. That is her pink pen.

(Đó là cây bút màu xanh của cô ấy. Đó là cây bút màu hồng của cô ấy.)

5. Look! That is her eraser.

(Nhìn kìa! Đó là cục tẩy của cô ấy.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

C. Listen and put a tick or a cross.

(Nghe và đặt dấu tích hoặc dấu nhân.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

C. Listen and draw lines.

(Nghe và vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

B. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe  và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.) 


Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

6. Let’s sing.

(Chúng ta cùng hát.)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


1. ___, please! (Vui lòng ______!)

       a. Stand up (đứng lên)          

       b. Speak English (nói tiếng Anh)     

       c. Sit down (ngồi xuống)

2. May I ___? (Tôi có thể______ không?)

       a. stand up (đứng lên)        

       b. speak English (nói tiếng Anh)     

       c. come in (vào trong)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo nhịp.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


Xem lời giải >>
Bài 17 :

6. Let’s sing.

(Chúng ta cùng hát.)


Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 19 :

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 20 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo nhịp.)


Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 22 :

3. Sing and do.

(Hát và làm theo.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Listening (Nghe)

1. Listen and write a or b.

(Nghe và viết a hay b.)


Xem lời giải >>