Đề bài

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Phương pháp giải

Bài nghe: 

1. A: Let's go to the gym. (Hãy cùng đến phòng tập gym nào.)

    B: OK, let's go. (Được, hãy cùng đi nào.)

2. A: I like drawing. (Mình thích vẽ.) 

    B: Me too. Let's go to the art room. (Mình cũng thế. Hãy cùng đến phòng vẽ tranh nào.) 

3. A: Is that the computer room? (Đây có phải phòng máy tính không?) 

    B: Yes, it is. (Vâng, đúng rồi.) 

    A: Let's go. (Cùng đi thôi.)

4. A: Let's go to the music room. (Hãy cùng đến phòng âm nhạc nào.)

    B: OK, let's go. (Được, đi thôi.) 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1.c     2. b.    3. d     4. a

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

C. Listen and put a tick or a cross.

(Nghe và đặt dấu tích hoặc dấu nhân.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

C. Listen and draw lines.

(Nghe và vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

B. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe  và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.) 


Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 11 :

6. Let’s sing.

(Chúng ta cùng hát.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


1. ___, please! (Vui lòng ______!)

       a. Stand up (đứng lên)          

       b. Speak English (nói tiếng Anh)     

       c. Sit down (ngồi xuống)

2. May I ___? (Tôi có thể______ không?)

       a. stand up (đứng lên)        

       b. speak English (nói tiếng Anh)     

       c. come in (vào trong)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo nhịp.)


Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

6. Let’s sing.

(Chúng ta cùng hát.)


Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 18 :

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 19 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo nhịp.)


Xem lời giải >>
Bài 20 :

3. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Sing and do.

(Hát và làm theo.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

2. Read and listen to the poem.

(Đọc và nghe bài thơ.)


Xem lời giải >>
Bài 23 :

Listening (Nghe)

1. Listen and write a or b.

(Nghe và viết a hay b.)


Xem lời giải >>