4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
Bài nghe:
1. A. Is this our playground? (Đây có phải sân chơi của chúng ta không?)
B. Yes, it is. (Vâng, đúng rồi.)
2. A. Is this your classroom? (Đây có phải phòng học của bạn không?)
B. Yes, it is. It's my classroom. (Vâng, đúng rồi. Đây là phòng học của mình.)
1. b 2.a
Các bài tập cùng chuyên đề
C. Listen and put a tick or a cross.
(Nghe và đặt dấu tích hoặc dấu nhân.)
C. Listen and draw lines.
(Nghe và vẽ đường nối.)
B. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
6. Let’s sing.
(Chúng ta cùng hát.)
2. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
1. ___, please! (Vui lòng ______!)
a. Stand up (đứng lên)
b. Speak English (nói tiếng Anh)
c. Sit down (ngồi xuống)
2. May I ___? (Tôi có thể______ không?)
a. stand up (đứng lên)
b. speak English (nói tiếng Anh)
c. come in (vào trong)
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo nhịp.)
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
6. Let’s sing.
(Chúng ta cùng hát.)
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo nhịp.)
3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)

3. Sing and do.
(Hát và làm theo.)

2. Read and listen to the poem.
(Đọc và nghe bài thơ.)

Listening (Nghe)
1. Listen and write a or b.
(Nghe và viết a hay b.)