Đề bài

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo nhịp.)


Lời giải của GV Loigiaihay.com

Stand up! Stand up! (Hãy đứng lên! Hãy đứng lên!)

May I stand up? (Em có thể đứng lên không ạ?)

Yes, you can. (Được, em có thể.)

Yes, you can. (Được, em có thể.) 

Speak English! Speak English! (Hãy nói tiếng Anh! Hãy nói tiếng Anh!)

May I speak English? (Em có thể nói tiếng Anh không ạ?)

Yes, you can. (Được, em có thể.)

Yes, you can.  (Được, em có thể.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

C. Listen and put a tick or a cross.

(Nghe và đặt dấu tích hoặc dấu nhân.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

C. Listen and draw lines.

(Nghe và vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

B. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe  và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.) 


Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

6. Let’s sing.

(Chúng ta cùng hát.)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


1. ___, please! (Vui lòng ______!)

       a. Stand up (đứng lên)          

       b. Speak English (nói tiếng Anh)     

       c. Sit down (ngồi xuống)

2. May I ___? (Tôi có thể______ không?)

       a. stand up (đứng lên)        

       b. speak English (nói tiếng Anh)     

       c. come in (vào trong)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

6. Let’s sing.

(Chúng ta cùng hát.)


Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 18 :

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 19 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo nhịp.)


Xem lời giải >>
Bài 20 :

3. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Sing and do.

(Hát và làm theo.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

2. Read and listen to the poem.

(Đọc và nghe bài thơ.)


Xem lời giải >>
Bài 23 :

Listening (Nghe)

1. Listen and write a or b.

(Nghe và viết a hay b.)


Xem lời giải >>