Đề bài

3. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Phương pháp giải

That is her___. : Đó là ___ của cô ấy.

That is his___. : Đó là ___ của anh ấy.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

- That is her eraser. (Đó là cục tẩy của cô ấy.)

- That is his pen. (Đó là cây bút mực của anh ấy.)

- That is his book. (Đó là quyển sách của anh ấy.)

- That is her pencil. (Đó là cây bút chì của cô ấy.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Write.

(Viết từ thích hợp và chỗ trống.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Look and write.

(Nhìn tranh và điền vào chỗ trống.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Look and write.

(Nhìn vào bức tranh và điền các từ trong ô vào chỗ trống.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Write.

(Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Write.

(Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Writing (Viết)

3. Complete the sentences.

(Hoàn thành các câu sau.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Writing (Viết)

3. Draw your aunt and uncle and their house.

(Vẽ cô và chú của bạn và vẽ ngôi nhà của họ.)

                its                         my                         my                           their                         our

This is __________ aunt and this is ________ uncle.

This is ______ house.

There is a number on _______ door.

______ family is happy!

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Choose the correct answer to complete the sentence.

 _____ clothes are expensive.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Look. Read and complete.

Xem lời giải >>