🔥 2K8 CHÚ Ý! MỞ ĐẶT CHỖ SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

🍀 ƯU ĐÃI -70%! XUẤT PHÁT SỚM‼️

Chỉ còn 1 ngày
Xem chi tiết
Đề bài

Cho a là một số thực dương.

a) Với n là số nguyên dương, hãy thử định nghĩa a1na1n sao cho (a1n)n=a.(a1n)n=a.

b) Từ kết quả của câu a, hãy thử định nghĩa amn,amn, với m là số nguyên và n là số nguyên dương, sao cho amn=(a1n)m.amn=(a1n)m.

Câu hỏi: Vì sao trong định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ lại cần điều kiện cơ số a > 0?

Phương pháp giải

Sử dụng công thức (na)n=a(na)n=a.

Câu hỏi: Lấy ví dụ để chứng minh nếu a0a0 dẫn đến mâu thuẫn.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Ta có: (na)n=a(na)n=a(a1n)n=a(a1n)n=a nên (a1n)n=naa1n=na(a1n)n=naa1n=na

b) Theo câu a ta có a1n=naa1n=naamn=(a1n)mamn=(a1n)m nên amn=(na)m=namamn=(na)m=nam

Câu hỏi: 

+ Giả sử định nghĩa lũy thừa với số mũ r là đúng với a < 0.

Xét lũy thừa (1)13(1)13. Theo định nghĩa ta có (1)13=3(1)1=1(1)13=3(1)1=1

Mặt khác, do 13=2613=26 nên (1)13=(1)26(1)13=(1)26. Áp dụng định nghĩa ta lại có (1)26=6(1)2=1(1)26=6(1)2=1.

Như vậy, từ định nghĩa ta chứng minh được 1=11=1
1=31=(1)13=(1)26=6(1)2=11=31=(1)13=(1)26=6(1)2=1

Có thể nói, trong tình huống này định nghĩa với cơ số âm đã tự mâu thuẫn.

+ Lũy thừa có số mũ hữu tỉ với cơ số a = 0 thì dẫn đến vô nghĩa nếu mũ âm. Ví dụ 012=01=10012=01=10

Như vậy trong định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ cần điều kiện cơ số a > 0

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Rút gọn biểu thức: A=x32y+xy32x+y(x,y>0).A=x32y+xy32x+y(x,y>0).

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Rút gọn biểu thức xxx:x58(x>0)xxx:x58(x>0) ta được

A. 4x4x                         

B. xx.                   

C. 3x3x.                        

D. 5x5x

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ:

a) 2323;                

b) 51275127;  

c) (5a)4(5a)4.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tính giá trị các biểu thức sau:

a) 25122512;          

b) (3649)12(3649)12;      

c) 1001,51001,5.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa (a>0)(a>0):

a) 3.3.43.833.3.43.83;

b) aaaaaa;

c) a.3a.4a(5a)3.a25a.3a.4a(5a)3.a25.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Thực hiện các hoạt động sau:

a) So sánh: 2632632222.

b) So sánh: 263263326326.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Điều kiện xác định của 5x35x3 là:

A. xR

B. x0

C. x0

D. x>0

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Điều kiện xác định của 8x3 là:

A. xR

B. x0

C. x0

D. x>0

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Không sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 823;

b) 3225;

c) 811,25;

d) 100053;

e) (1681)14;

g) (827)23.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị các biểu thức sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư):

a) 1525;

b) 2012;

c) 5,72,4;

d) 0,452,38.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Đơn giản biểu thức P=(a14b14)(a14+b14)(a12+b12)(a,b>0) ta được:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Rút gọn biểu thức P=a.3a2.41a:24a7,  (a>0) ta được biểu thức dạng amn, trong đó mn là phân số tối giản, m,  nN. Tính giá trị m2+n2.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Biểu thức thu gọn của biểu thức P có dạng P=ma+n. Khi đó biểu thức liên hệ giữa mn là:

P=(a12+2a+2a12+1a122a1).(a12+1)a12

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Với a là số thực dương tùy ý, tích a2.a12 bằng

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Rút gọn biểu thức P=x2.3x, x > 0.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tập xác định của hàm số y=(x1)13

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho số thực dương a và số hữu tỉ r=mn, trong đó m,nZ,n>0. Ta có:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Với a là số thực dương tuỳ ý, a3 bằng

Xem lời giải >>