Đề bài

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. b    2. a     3. d     4. c 

1. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?) 

    B: I play football. (Tôi chơi bóng đá.)

2. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?) 

    B: I play table tennis. (Tôi chơi bóng bàn.) 

3. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?) 

    B: I chat with my friends. (Tôi tán gẫu với các bạn của mình.) 

4. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?) 

    B: I do word puzzles. (Tôi chơi giải ô chữ.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

C. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

C. Listen and tick the box.

(Nghe và tích vào ô.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

C. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

6. Let’s sing.

(Chúng ta cùng hát.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.) 


Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)

    B: I play___. (Tôi chơi ____.)

    a. volleyball (bóng chuyền)       

    b. badminton (cầu lông)       

    c. football (bóng đá)

2. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)

    B: I play___. (Tôi chơi ____.)

    a. basketball (bóng rổ)      

    b. football (bóng đá)          

    c. volleyball (bóng chuyền)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo nhịp.)


Xem lời giải >>