Đề bài

6. Let’s sing.

(Chúng ta cùng hát.)


Lời giải của GV Loigiaihay.com

It’s break time. (Đã đến giờ giải lao.)

Break time, break time. (Giờ giải lao, giờ giải lao.)

It’s break time. (Đã đến giờ giải lao.)

Chess, chess, chess. (Cờ, cờ, cờ.) 

I play chess at break time. (Tôi chơi cờ vào giờ giải lao.)

Break time, break time. (Giờ giải lao, giờ giải lao.)

It’s break time. (Đã đến giờ giải lao.)

Badminton, badminton, badminton. (Cầu lông, cầu lông, cầu lông.)

I play badminton at break time. (Tôi chơi cầu lông vào giờ giải lao.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

C. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

C. Listen and tick the box.

(Nghe và tích vào ô.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

C. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.) 


Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)

    B: I play___. (Tôi chơi ____.)

    a. volleyball (bóng chuyền)       

    b. badminton (cầu lông)       

    c. football (bóng đá)

2. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)

    B: I play___. (Tôi chơi ____.)

    a. basketball (bóng rổ)      

    b. football (bóng đá)          

    c. volleyball (bóng chuyền)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo nhịp.)


Xem lời giải >>