Đề bài

5. Listen and circle. 

(Nghe và khoanh.)


Phương pháp giải

Bài nghe:

1. I’m thirsty. I like to drink something.

There isn’t much milk, but there is some juice. What would you like to drink?

I’d like some juice, please. 

Wait a minute. 

2. It’s time for breakfast.

What would you like to eat?

I’d like some soup, please.

3. Do you some tea and coffee. Would you like to drink?

I’d like some coffee, please. 

Here you are.

Thank you.

4. There aren’t many sausages, but there are noodles. What would you like to eat?

I like some noodles, please. I like noodles.

I like noodles, too.

Let’s eat noodles. 

Tạm dịch: 

1. Tớ khát quá. Tớ muốn uống cái gì đó.

Không có nhiều sữa, nhưng có một chút nước ép. Bạn muốn uống gì?

Tớ thích uống nước ép.

Chờ một chút.

2. Đã đến thời gian cho bữa sáng.

Bạn muốn ăn gì?

Tớ muốn một chút súp, làm ơn.

3. Bạn có một chút trà và cà phê. Bạn muốn uống gì?

Tớ muốn uống cà phê.

Của bạn đây.

Cảm ơn bạn.

4. Không có nhiều xúc xích, nhưng có mì. Bạn muốn ăn gì?

Tớ thích ăn mì. Tớ thích mì.

Tớ cũng thích mì.

Hãy cùng ăn mì

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a.

Happy birthday, Lucy! (Chúc mừng sinh nhật Lucy nha.

Thank you. (Cảm ơn cậu!)

b.

What do you want to eat, Nam? (Nam, bạn muốn ăn gì?)

I want some jam. (Tôi muốn một ít mứt.)

What do you want to drink? (Bạn có muốn uống gì không?)

I want some juice. (Tôi muốn một ít nước ép.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Listen and tick.

(Nghe và điền dấu tích.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen to the story and repeat.

(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)


 
Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen and sing.

(Nghe và hát.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Sing and do.

(Hát và làm theo.)

 
Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Listen and write Yes or No.

(Nghe và viết Yes hoặc No.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen. Read and say.

(Nghe. Đọc và nói.)


1.

James: What’s this in English? (Cái này trong tiếng anh là gì?)

Kate: Noodles. (Mì.)

James: Thanks. Welcome to my restaurant. (Cảm ơn. Chào mừng đến với nhà hàng của tôi.)

Kate: No, James! I have homework. (Không, James! Tôi đang làm bài tập về nhà.)

2.

James: Please, Kate! What would you like? (Làm ơn đi Kate. Bạn muốn ăn gì?)

Kate: Oh OK. I would like noodles, please. (Được. Làm ơn cho tôi chút mì.)

James: That’s 45 thousand dong, please.  (Món này 45 nghìn đồng.)

Kate: 45 thousand dong. That’s too much! (45 nghìn đồng sao. Nhiều quá.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and circle the answer.

(Nghe và khoanh tròn đáp án đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Listen and read. 

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Listen and read. 

(Nghe và đọc.)

 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Listen. Look at the pictures. Fill in the correct circle.

(Nghe. Nhìn tranh. Khoanh tròn đáp án đúng.)

 
Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen and number.   

(Nghe và điền số.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 17 :

5. Listend and tick. Complete. 

(Nghe và điền dấu tick. Hoàn thành.)


Xem lời giải >>