Đề bài

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Phương pháp giải

Bài nghe: 

1. I’m from the UK. I like cooking. I can make pancakes, but I can’t make salad.

2. I like cooking with my sister. She can’t make pancakes, but she can make soup.

3. I’m from Vietnam. I cook with my mom. I can make spring rolls, but I can’t make salad. 

4. My sister likes cooking, too. She can’t make spring rolls, but she can make pasta.

Tạm dịch: 

1. Tôi đến từ Mỹ. Tôi thích nấu ăn. Tôi có thể làm món bánh kếp, nhưng tôi không thể làm món rau trộn. 

2. Tôi thích nấu ăn với chị gái của tôi. Chị ấy không thể làm món bánh kếp, nhưng chị ấy có thể làm món súp.

3. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi thích nấu ăn với mẹ của tôi. Tôi có thể làm món nem cuốn, nhưng tôi không thể làm món rau trộn. 

4. Chị gái của tôi cũng thích nấu ăn. Chị ấy không thể làm món nem cuốn, nhưng chị ấy có thể làm món mì ống. 

 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. soup

2. salad

3. pasta

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a.

Happy birthday, Lucy! (Chúc mừng sinh nhật Lucy nha.

Thank you. (Cảm ơn cậu!)

b.

What do you want to eat, Nam? (Nam, bạn muốn ăn gì?)

I want some jam. (Tôi muốn một ít mứt.)

What do you want to drink? (Bạn có muốn uống gì không?)

I want some juice. (Tôi muốn một ít nước ép.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Listen and tick.

(Nghe và điền dấu tích.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen to the story and repeat.

(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)


 
Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen and sing.

(Nghe và hát.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Sing and do.

(Hát và làm theo.)

 
Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Listen and write Yes or No.

(Nghe và viết Yes hoặc No.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen. Read and say.

(Nghe. Đọc và nói.)


1.

James: What’s this in English? (Cái này trong tiếng anh là gì?)

Kate: Noodles. (Mì.)

James: Thanks. Welcome to my restaurant. (Cảm ơn. Chào mừng đến với nhà hàng của tôi.)

Kate: No, James! I have homework. (Không, James! Tôi đang làm bài tập về nhà.)

2.

James: Please, Kate! What would you like? (Làm ơn đi Kate. Bạn muốn ăn gì?)

Kate: Oh OK. I would like noodles, please. (Được. Làm ơn cho tôi chút mì.)

James: That’s 45 thousand dong, please.  (Món này 45 nghìn đồng.)

Kate: 45 thousand dong. That’s too much! (45 nghìn đồng sao. Nhiều quá.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and circle the answer.

(Nghe và khoanh tròn đáp án đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Listen and read. 

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Listen and read. 

(Nghe và đọc.)

 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Listen. Look at the pictures. Fill in the correct circle.

(Nghe. Nhìn tranh. Khoanh tròn đáp án đúng.)

 
Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Listen and number.   

(Nghe và điền số.)


Xem lời giải >>
Bài 14 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

5. Listen and circle. 

(Nghe và khoanh.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 17 :

5. Listend and tick. Complete. 

(Nghe và điền dấu tick. Hoàn thành.)


Xem lời giải >>