Đề bài

14. Do you know anyone who has a cool job? Write about what thay do. Write 30-40 words.

(Bạn có biết ai có công việc thú vị không? Viết về những gì họ làm. Viết 30-40 từ.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

My sister is a dentist. She is working in a private clinic. Every day, she examines and take care of people's teeth. I feel your work is very useful. In the future, I also want to become a dentist like my sister. I will be able to cure many people.

Tạm dịch:

Chị gái tôi là nha sĩ. Cô ấy đang làm việc tại một phòng khám tư nhân. Hàng ngày, chị khám và chăm sóc răng miệng cho mọi người. Tôi cảm thấy công việc của chị rất hữu ích. Trong tương lai, tôi cũng muốn trở thành một bác sĩ nha khoa như chị gái mình. Tôi sẽ có thể chữa khỏi bệnh cho nhiều người.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Let’s write.

(Hãy cùng viết.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

F. Look at E. Write about two jobs you think will be popular in the future.

(Nhìn vào phần E. Viết về 2 công việc bạn nghĩ sẽ phổ biến trong tương lai.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

C. Write a short conversation between two friends talking about jobs they’d like to do.

(Viết một đoạn hội thoại ngắn giữa hai người bạn nói về công việc họ muốn làm.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Read the answers. Write the questions.

(Đọc câu trả lời. Viết các câu hỏi.)

1._____________________________ .No, he won't. He will repair cars.

(___________________________ . Không. Anh ấy sẽ sửa chữa ô tô.)

2.________________________. I want to be a flight attendant.

(___________________. Tôi muốn trở thành tiếp viên hàng không.)

3. ____________________. Yes, I will.

(____________________. Đúng rồi.)

4.__________________. She wants to be a dentist.

(_________________. Cô ấy muốn trở thành một nha sĩ.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Read and write.

(Đọc và viết.)

1. magician: perform / well

2. athlete: run / fast

3. builder: work / hard

4. babysitter: look after children / carefully

 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Write about your dream jobs. Write 30-40 words.

(Viết về công việc mơ ước của bạn. Viết 30-40 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Let’s write.

(Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Look at 1. Write.

(Nhìn lại bài 1. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

6. Draw and write.

(Vẽ và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

8. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

4. Look at the pictures and write the answers.

(Nhìn vào bức tranh và viết câu trả lời.)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Write about your father’s or mother’s job.

(Viết về nghề nghiệp của bố hoặc của mẹ bạn.)

Xem lời giải >>