Đề bài

2. Look at 1. Write.

(Nhìn lại bài 1. Viết.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1.What does she do? She’s a mechanic. She can repair cars and motorcycles.

(Cô ấy làm nghề gì vậy? Cô ấy là một thợ cơ khí. Cô ấy có thể sửa chữa ô tô và xe máy.)

2. What does he do? He’s a saleperson. He can sell clothes and bags.

(Anh ấy làm nghề gì vậy? Anh ấy là một nhân viên bán hàng. Anh ấy bán quần áo và túi xách.)

3. What does she do?  She’s a tailor. She can repair jeans and make dresses.

(Cô ấy làm nghề gì vậy?  Cô ấy là một thợ may. Cô ấy có thể sửa quần jean và may váy.)

3. What does she do? She’s a flight attendant. She can serve food and drinks.

(Cô ấy làm nghề gì vậy? Cô ấy là một tiếp viên hàng không. Cô ấy phục vụ thức ăn và đồ uống.)

4. What does he do? He’s a dentist. He can plant new teeth for old people and take care of people’s teeth.

(Anh ấy làm nghề gì vậy? Anh ấy là một nha sĩ. Anh ấy có thể trồng răng mới cho người già và chăm sóc răng miệng cho mọi người.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Let’s write.

(Hãy cùng viết.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

F. Look at E. Write about two jobs you think will be popular in the future.

(Nhìn vào phần E. Viết về 2 công việc bạn nghĩ sẽ phổ biến trong tương lai.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

C. Write a short conversation between two friends talking about jobs they’d like to do.

(Viết một đoạn hội thoại ngắn giữa hai người bạn nói về công việc họ muốn làm.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Read the answers. Write the questions.

(Đọc câu trả lời. Viết các câu hỏi.)

1._____________________________ .No, he won't. He will repair cars.

(___________________________ . Không. Anh ấy sẽ sửa chữa ô tô.)

2.________________________. I want to be a flight attendant.

(___________________. Tôi muốn trở thành tiếp viên hàng không.)

3. ____________________. Yes, I will.

(____________________. Đúng rồi.)

4.__________________. She wants to be a dentist.

(_________________. Cô ấy muốn trở thành một nha sĩ.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Read and write.

(Đọc và viết.)

1. magician: perform / well

2. athlete: run / fast

3. builder: work / hard

4. babysitter: look after children / carefully

 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Write about your dream jobs. Write 30-40 words.

(Viết về công việc mơ ước của bạn. Viết 30-40 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Let’s write.

(Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

6. Draw and write.

(Vẽ và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

8. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

14. Do you know anyone who has a cool job? Write about what thay do. Write 30-40 words.

(Bạn có biết ai có công việc thú vị không? Viết về những gì họ làm. Viết 30-40 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

4. Look at the pictures and write the answers.

(Nhìn vào bức tranh và viết câu trả lời.)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Write about your father’s or mother’s job.

(Viết về nghề nghiệp của bố hoặc của mẹ bạn.)

Xem lời giải >>