Đề bài

4. Listen and number.

(Nghe và điền số.)


Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. d 

2. c

3. a

4. b 

1. Ben: Hello. I'm Ben. (Xin chào, tôi là Ben.) 
Mai: Hi, Ben. I'm Mai. (Chào, Ben. Tôi là Mai.)

2. Ben: Goodbye, Mai. (Tạm biệt, Mai.) 
Mai: Bye, Ben. (Tạm biệt, Ben.)


3. Lucy: Hello, Minh. How are you? (Xin chào, Minh. bạn có khỏe không?)
Minh: Fine, thank you. (Tôi khỏe, cảm ơn bạn.) 


4. Lucy: Goodbye, Minh. (Tạm biệt, Minh.)
Minh: Bye, Lucy. (Tạm biệt, Lucy.) 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

C. Look, read, put a tick or a cross.

(Nhìn, đọc và đánh dấu tích hoặc gạch chéo.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

B. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

5: Listen and write.

(Nghe và điền.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

5: Listen and write.

(Nghe và điền.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

C. Listen and write.

(Nghe và viết.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

C. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


 
Xem lời giải >>
Bài 7 :

C. Listen and put a tick or a cross.

(Nghe và đánh dấu tích hoặc dấu nhân.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

4: Listen and write.

(Nghe và viết.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Look, listen and repeat. 

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. Listen and circle. 

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 11 :

6. Let’s sing.

(Chúng ta cùng hát.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe  và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Let’s talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 17 :

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 19 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe  và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 21 :

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 22 :

3. Listen and sing.

(Nghe và hát.)


Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Watch and listen. Read and say.

(Xem và nghe. Đọc và nói.)


Xem lời giải >>