Đề bài

C. Listen and put a tick or a cross.

(Nghe và đánh dấu tích hoặc dấu nhân.)


Phương pháp giải

Bài nghe:

1. Thank you. (Cảm ơn.)

    You’re welcome. (Không có gì.)

2. Hi, I’m Kate. (Chào, Tôi là Kate.)

   Hi, Kate. I’m Tom. (Chào Kate. Tôi là Tom.)

3. How are you, Dad? ( Bố khỏe không ạ)

   I’m good, and you? (Bố khỏe, còn con?)

4. Thank you. (Cảm ơn.)

   You’re welcome. (Không có gì.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

C. Look, read, put a tick or a cross.

(Nhìn, đọc và đánh dấu tích hoặc gạch chéo.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

B. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

5: Listen and write.

(Nghe và điền.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

5: Listen and write.

(Nghe và điền.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

C. Listen and write.

(Nghe và viết.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

C. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


 
Xem lời giải >>
Bài 7 :

4: Listen and write.

(Nghe và viết.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Look, listen and repeat. 

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. Listen and circle. 

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

6. Let’s sing.

(Chúng ta cùng hát.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe  và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Let’s talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Listen and number.

(Nghe và điền số.)


Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 17 :

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 19 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe  và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 21 :

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 22 :

3. Listen and sing.

(Nghe và hát.)


Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Watch and listen. Read and say.

(Xem và nghe. Đọc và nói.)


Xem lời giải >>