Đề bài

6. Let’s sing.

(Chúng ta cùng hát.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Hello (Xin chào)

Hello. Hello. (Xin chào. Xin chào.)

I’m Ben. (Tôi là Ben.)

Hi, Ben. Hi, Ben. (Xin chào, Ben. Xin chào, Ben.)

I’m Mai. (Tôi là Mai.)

Hello. Hello. (Xin chào. Xin chào.)

I’m Minh. (Tôi là Minh.)

Hi, Minh. Hi, Minh. (Xin chào, Minh. Xin chào, Minh.)

I’m Lucy. (Tôi là Lucy.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

C. Look, read, put a tick or a cross.

(Nhìn, đọc và đánh dấu tích hoặc gạch chéo.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

B. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

5: Listen and write.

(Nghe và điền.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

5: Listen and write.

(Nghe và điền.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

C. Listen and write.

(Nghe và viết.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

C. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


 
Xem lời giải >>
Bài 7 :

C. Listen and put a tick or a cross.

(Nghe và đánh dấu tích hoặc dấu nhân.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

4: Listen and write.

(Nghe và viết.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Look, listen and repeat. 

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. Listen and circle. 

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe  và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Let’s talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Listen and number.

(Nghe và điền số.)


Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 17 :

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 19 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe  và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 21 :

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 22 :

3. Listen and sing.

(Nghe và hát.)


Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Watch and listen. Read and say.

(Xem và nghe. Đọc và nói.)


Xem lời giải >>