3. Where do you live? Write.
(Bạn sống ở đâu? Viết.)
Các em có thể đưa những ý sau vào bài:
- Em sống ở đâu?
- Ở đó có nổi tiếng với điều gì?
- Nơi đó có những gì?
- Ấn tượng của em về nơi em sống là gì?
I live in Hanoi. Hanoi is the capital of Vietnam. It is well-known for its many wonderful locations, cuisine, and the Hanoi people. A million people travel to Hanoi annually. Uncle Ho's Mausoleum, Hoa Lo Prison, Long Bien Bridge, One Pillar Pagoda, and many other places are popular tourist destinations in Hanoi. Coming to Hanoi, you should try famous dishes here such as Pho, Hanoi Bun cha. Looking at Hanoi, we feel a city that is both modern and ancient. I love my beautiful Hanoi.
Tạm dịch:
Tôi sống ở Hà Nội. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Nơi đây nổi tiếng với nhiều địa điểm tuyệt vời, ẩm thực và về chính người Hà Nội. Một triệu người đi du lịch đến Hà Nội hàng năm. Lăng Bác, nhà tù Hỏa Lò, cầu Long Biên, chùa Một Cột và nhiều nơi khác là những điểm du lịch nổi tiếng ở Hà Nội. Đến với Hà Nội, bạn nên thử qua các món ăn nổi tiếng ở đây như Phở, Bún chả Hà Nội. Ngắm nhìn Hà Nội, ta cảm nhận được một thành phố vừa hiện đại vừa cổ kính. Tôi yêu Hà Nội tươi đẹp của tôi.
Các bài tập cùng chuyên đề
Writing: A description of a place (Viết: Miêu tả một địa điểm)
4. Write about a place that you know. Use the example to help you.
(Viết về một nơi mà bạn biết. Sử dụng ví dụ dưới đây.)
9. What was your town or city like 50 years ago? Write a paragraph of 30 to 40 words.
(Thị trấn hoặc thành phố của bạn 50 năm trước như thế nào? Viết một đoạn văn từ 30 đến 40 từ.)
5. Write a tourist leaflet. Use the example to help you.
(Viết một tờ rơi du lịch. Sử dụng ví dụ dưới đây.)
4. Write a fact life. Use the example to help you.
(Viết một sự thật cuộc sống. Sử dụng ví dụ dưới đây.)
1. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
2. Let’s write.
(Viết đoạn văn.)
Write about your favourite school room.
(Viết về một phòng học bạn thích.)
2. Let’s write.
(Viết đoạn văn.)
Write about you and your friend’s school things.
(Viết về đồ dùng học tập của bạn và của người bạn của bạn.)
1. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
2. Let’s write.
(Viết đoạn văn.)
Write about your outdoor activities.
(Viết về hoạt động ngoài trời của bạn.)
2. Let’s write.
(Viết đoạn văn.)
Write about your classmates’ last school trip.
(Viết về chuyến đi dã ngoại trường học của bạn cùng lớp.)
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
2. Where do you want to go on a holiday? What do you want to do there? Write your answers.
(Bạn muốn đi đâu trong kỳ nghỉ? Bạn muốn làm gì ở đó? Viết câu trả lời của bạn.)