Đề bài

Writing: A description of a place (Viết: Miêu tả một địa điểm)

4. Write about a place that you know. Use the example to help you.

(Viết về một nơi mà bạn biết. Sử dụng ví dụ dưới đây.)

Phương pháp giải

Tạm dịch ví dụ: 

Một trăm năm trước, Hà Nội rất nhỏ và đường phố cũng không đông đúc. Rất dễ dàng để đi bộ thăm thú đây đó hoặc đi bằng xe đạp, bởi vì khi đó không có ô tô hay xe máy. Hiện tại Hà Nội là một thành phố lớn và rất đông đúc. Mọi người thường đi làm bằng xe máy hoặc ô tô. Tôi rất yêu Hà Nội.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ho Chi Minh City

One hundred years ago, Ho Chi Minh City was a small city, and there were only a few people in the street. It was easy to go around on foot or by bike because there weren't any cars or motorcycles. Now, Ho Chi Minh City is very big and busy. People usually go to work by car or motorcycle. Because of the dense population, there are traffic jams every day.

Tạm dịch: 

Thành phố Hồ Chí Minh 

Một trăm năm trước, Hồ Chí Minh là thành phố nhỏ, ngoài đường không có nhiều người. Rất dễ dàng để đi bộ hoặc đi xe đạp vì không có ô tô hay xe máy. Hiện nay, Hồ Chí Minh rất lớn và bận rộn. Mọi người thường đi làm bằng ô tô hoặc xe máy. Vì dân cư đông đúc nên giao thông ngày nào cũng ùn tắc.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

9. What was your town or city like 50 years ago? Write a paragraph of 30 to 40 words.

(Thị trấn hoặc thành phố của bạn 50 năm trước như thế nào? Viết một đoạn văn từ 30 đến 40 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Write a tourist leaflet. Use the example to help you.

(Viết một tờ rơi du lịch. Sử dụng ví dụ dưới đây.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Write a fact life. Use the example to help you.

(Viết một sự thật cuộc sống. Sử dụng ví dụ dưới đây.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Where do you live? Write.

(Bạn sống ở đâu? Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Let’s write.

(Viết đoạn văn.)

Write about your favourite school room.

(Viết về một phòng học bạn thích.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Let’s write.
(Viết đoạn văn.)

Write about you and your friend’s school things.

(Viết về đồ dùng học tập của bạn và của người bạn của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Let’s write.

(Viết đoạn văn.)

 

Write about your outdoor activities.

(Viết về hoạt động ngoài trời của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Let’s write.

(Viết đoạn văn.)

Write about your classmates’ last school trip.

(Viết về chuyến đi dã ngoại trường học của bạn cùng lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

 2. Where do you want to go on a holiday? What do you want to do there? Write your answers.

(Bạn muốn đi đâu trong kỳ nghỉ? Bạn muốn làm gì ở đó? Viết câu trả lời của bạn.)

Xem lời giải >>