Đề bài

4. Write a fact life. Use the example to help you.

(Viết một sự thật cuộc sống. Sử dụng ví dụ dưới đây.)

Phương pháp giải

Tạm dịch ví dụ: 

Chiang Mai là một thành phố lớn ở phía Bắc Thái Lan. Có rất nhiều ngôi chùa ở đây. Chùa Chedi Luang rất cổ kính, nhưng chùa Chuang Man còn lâu đời hơn. Nó đã hơn 700 năm tuổi.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ha Noi is the capital city of Vietnam. It's known for its rich history, delicious street food like pho, and beautiful landmarks like Hoan Kiem Lake. Visitors love exploring the Old Quarter's narrow streets and traditional markets.

Tạm dịch:

Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Nó được biết đến với lịch sử phong phú, những món ăn đường phố ngon như phở và những địa danh đẹp như Hồ Hoàn Kiếm. Du khách thích khám phá những con phố chật hẹp và những khu chợ truyền thống của Phố Cổ.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Writing: A description of a place (Viết: Miêu tả một địa điểm)

4. Write about a place that you know. Use the example to help you.

(Viết về một nơi mà bạn biết. Sử dụng ví dụ dưới đây.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

9. What was your town or city like 50 years ago? Write a paragraph of 30 to 40 words.

(Thị trấn hoặc thành phố của bạn 50 năm trước như thế nào? Viết một đoạn văn từ 30 đến 40 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. Write a tourist leaflet. Use the example to help you.

(Viết một tờ rơi du lịch. Sử dụng ví dụ dưới đây.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Where do you live? Write.

(Bạn sống ở đâu? Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Let’s write.

(Viết đoạn văn.)

Write about your favourite school room.

(Viết về một phòng học bạn thích.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Let’s write.
(Viết đoạn văn.)

Write about you and your friend’s school things.

(Viết về đồ dùng học tập của bạn và của người bạn của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Let’s write.

(Viết đoạn văn.)

 

Write about your outdoor activities.

(Viết về hoạt động ngoài trời của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Let’s write.

(Viết đoạn văn.)

Write about your classmates’ last school trip.

(Viết về chuyến đi dã ngoại trường học của bạn cùng lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

 2. Where do you want to go on a holiday? What do you want to do there? Write your answers.

(Bạn muốn đi đâu trong kỳ nghỉ? Bạn muốn làm gì ở đó? Viết câu trả lời của bạn.)

Xem lời giải >>