Đề bài

3. Write the words in the correct box.

(Điền các từ đã cho dưới đây vào đúng ô.)

Phương pháp giải

Toys (Đồ chơi)

School things (Đồ dùng học tập)

Family members (Thành viên gia đình)

Uncle (Chú/ Bác)

Pen (Bút bi)

Ball (Quả bóng)

Mom (Mẹ)

Teddy bear (Gấu bông)

Eraser (Cái tẩy)

Brother (Anh/ Em trai)

Book (Quyển sách)

Train (Tàu hỏa)

Bag (Túi xách)

Cousin (Anh/ Chị em họ)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Toys

School things

Family members

Train 

Pen

Uncle

Ball 

Eraser

Mom

Teddy bear

Book

Brother

 

Bag

Cousin 

 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

 2. Write the words in the correct box.

(Viết các từ vào đúng ô có chứa tiêu đề tương tự.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1: Match and say.

(Nối và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2: Listen and write.

(Nghe và điền.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

3: Listen and follow.

(Nghe và đi theo chỉ dẫn.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

4: Colour letters from Qq to Zz.

(Tô màu các chữ cái từ Q đến Z.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

A. Look and read. Put a tick or a cross.

(Nhìn và đọc.Đánh dấu tích hoặc dầu nhân.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1: Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1: Do the crossword.

(Hoàn thành các ô chữ.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Look, write and read. 

(Nhìn, viết và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.) 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Look, write and read. 

(Nhìn, viết và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Look, write and read. 

(Nhìn, viết và đọc. )

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Do the puzzle.

 (Giải ô chữ.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Write the words in the correct box

(Viết các từ vào đúng ô.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

1. Find, circle and match.

(Tìm, khoanh tròn, và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

3. Look and match.

(Nhìn và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Find, circle.

(Tìm, khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Read and match.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Read given word. Choose a correct sentence.

I/like/. 

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Match. 

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Read and match. 

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Odd one out. 

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Choose the missing letter.

cur_y

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Choose the correct answer. 

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Look at the pictures. Look at the letters. Make the correct word. 

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Rearrange letters to make correct names.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Odd one out. 

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Choose the correct answer.

Sharks are scary. Many people are scared of _____.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Odd one out.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Choose the missing letter.

ca_inet

Xem lời giải >>