4. Now circle and write. Then say.
(Bây giờ thì khoanh tròn và viết. Sau đó nói.)

bedroom: phòng ngủ
kitchen: nhà bếp
living room: phòng khách
1. Where’s my sister? (Chị gái tôi đâu?)
She’s in the bedroom.(Cô ấy ở trong phòng ngủ.)
2. Where’s my granny? (Bà tôi đâu?)
She’s in the. (Bà ấy ở trong phòng ngủ.)
3. Where’s my grandad? (Ông tôi đâu?)
He’s in the. (Ông ấy ở trong phòng ngủ.)
Loigiaihay.com
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Connect and trace.
(Nối và đồ từ.)
2. Read the words.
(Đọc các từ.)
Loigiaihay.com
1. Listen, trace, and write.
(Nghe, đồ, và viết.)
1. Read and match. Then say.
(Đọc và nối lại. Sau đó nói.)

9. Number. Then write and say.
(Đánh số. Sau đó viết và nói.)

1. Look and write.
(Nhìn và vẽ.)
2. Look, read, and tick (√).
(Nhìn, đọc, và đánh dấu √.)
2. Write.
(Viết.)