Đề bài

5. Read the Study Strategy. Listen again and answer the questions.

(Đọc Chiến lược làm bài. Nghe lại lần nữa và trả lời câu hỏi.)

1. What country did Sam visit?

(Sam đã đến thăm đất nước nào?)

2. Who did Sam and his sister visit there?

(Sam và chị gái anh ấy đã đến thăm ai?)

3 What was the boy wearing?

(Cậu bé đã mặc gì?)

4 What were the girls wearing?

(Những bé gái đã mặc gì?)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. He visited Việt Nam.

(Anh ấy đã ghé thăm Việt Nam.)

Thông tin: I thought you were in Sa Pa! 

(Tôi đã nghĩ bạn ở Sa Pa!)

2. They visited their dad.

(Họ đã thăm bố của họ.)

Thông tin: We were visiting my dad for a couple of weeks - he's working there for six months. 

(Chúng tôi đến thăm bố tôi trong vài tuần - ông ấy làm việc ở đó được sáu tháng.)

3. The boy was wearing baggy trousers, a long jacket and a black shirt.

(Bạn nam mặc quần dài ống rộng, áo khoác dài và áo sơ mi đen.)

Thông tin: Well, see the boy in the baggy trousers, a long jacket and a black shirt. 

(Chà, hãy xem cậu bé trong chiếc quần rộng, áo khoác dài và áo sơ mi đen.)

4. The girls were wearing long indigo blouses over knee-length shorts.

(Các cô gái mặc áo cánh màu chàm dài qua quần quần ngắn đến đầu gối.)

Thông tin: The girls were wearing long indigo blouses over knee-length shorts. 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen and check your answers to the quiz. Which answer surprised you the most?

(Nghe và kiểm tra đáp án cho câu đố. Câu trả lời nào làm bạn ngạc nhiên nhất?)


 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Watch or listen to five people talking about their interests. Match the speakers with topics. Which speaker spends a lot of money on his/ her interest?

(Xem và nghe 5 người nói chuyện về sở thích của họ. Nối tên người nói cùng với các chủ đề. Người nào dành nhiều tiền cho sở thích/ mối quan tâm của mình nhất?)


a. Max

b. Elizabeth

c. Mitchell

d. Yana

e. Joe

comics

social media

sports

music

games

fashion

- comics: truyện tranh

- social media: kênh truyền thông mạng xã hội

- sports: các môn thể thao

- music: âm nhạc

- games: trò chơi

- fashion: thời trang

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Listen to Sam talking to his friend Chloe about his holiday. Which photo is mentioned in the recording?

(Hãy nghe Sam nói chuyện với bạn của anh ấy là Chloe về kỳ nghỉ của anh ấy. Bức ảnh nào được nhắc đến trong đoạn ghi âm?)


STUDY STRATEGY (Chiến lược làm bài)

Listening for specific information

(Lắng nghe những thông tin cụ thể)

1. Read the questions carefully.

(Đọc các câu hỏi một cách cẩn thận.)

2. Underline the important words.

(Gạch chân dưới những từ quan trọng.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3 Listen to an interview with Dan and Tina about the clothes that were in fashion when they were young. Write the correct names.

(Nghe cuộc phỏng vấn với Dan và Tina về những bộ quần áo thời trang khi họ còn nhỏ. Viết tên chính xác.)

Tina’s brother influenced her style.

(Anh trai của Tina ảnh hưởng đến phong cách của cô ấy.)

1 ………………… talks about the 1980s.

2 ………………… talks about the 1990s.

3 ………………… says that the styles of the past are in fashion again now.

4 ………………… used to like how teenage fashions change very quickly.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4 Listen again and choose the correct answer.

(Nghe lại và chọn câu trả lời đúng.)

1 Tina says there used to be …………… of fashion when she was young.

(Tina nói rằng đã từng có ………….. thời trang khi cô ấy còn trẻ.)

a more types (nhiều loại hơn)

b only a small number of types (chỉ có một số ít các loại)

c only one type (chỉ có một loại)

2 Tina ……………. the style of clothes her brother and his friends wore.

(Tina……………. phong cách quần áo mà anh trai cô và bạn bè của anh ấy mặc.)

 a used to dislike (đã từng không thích)

b used to like (từng thích)

 c didn’t use to care about (đã không sử dụng để quan tâm đến)

3 Tina says that punks used to wear …………… trousers.

(Tina nói rằng những người chơi chữ thường mặc quần…………….)

a colourful (sặc sỡ)

b tight (bó)

c smart (thông minh)

4 Tina’s parents ……………. the clothes she wore.

(Cha mẹ của Tina……………. bộ quần áo cô mặc.)

a used to be unhappy about (người đã từng không hài lòng về)

b didn’t use to be interested in (đã không sử dụng để được quan tâm đến)

c used to love (đã từng yêu)

5 At first, Dan …………….. fashion.

(Lúc đầu, Dan…………….. thời trang.)

a wanted to study (muốn học)

b didn’t have money for (không có tiền cho)

c wasn’t into (không tham gia)

6 Dan says his hop hopclothes used to be …………… .

(Dan nói rằng bộ quần áo hop hop của anh ấy từng là…………….)

a easy to find (dễ dàng tìm thấy)

b very large (rất rộng)

c messy (lộn xộn)

7 Dan didn’t use to …………… very often.

(Dan đã không sử dụng để ............... rất thường xuyên.)

a listen to music (nghe nhạc)

b buy new trainers (mua giày thể thao mới)

c brush his hair (chải tóc)

8 When Dan was young, he used to think fashion was ………….. .

(Khi Dan còn trẻ, anh ấy từng nghĩ thời trang là ………….. .)

a very important (điều rất quan trọng)

b funny (buồn cười)

c expensive (đắt tiền)

Xem lời giải >>