Đề bài

Thực hiện các phép tính sau:

a) x22x1+1x1

b) 2m2n3nm3n2+m2n+3nm3n2

c) 4t123tt223t

d) a+xaxa

Phương pháp giải

Ta dùng quy tắc cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) x22x1+1x1=x22+1x1=x21x1=x+1.

b) 2m2n3nm3n2+m2n+3nm3n2=2m2n3n+m2n+3nm3n2=3m2nm3n2=3mn

c) 4t123tt223t=4t1t+223t=3t+123t

d) a+xaxa=a+xxa=aa=1

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Thực hiện phép tính: 35+235

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Thực hiện phép tính: x2yx2+xy+x+2yx2+xy

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Biết rằng quy tắc cộng hai phân thức có cùng mẫu thức cũng tương tự quy tắc cộng hai phân số có cùng mẫu, hãy thực hiện phép tính sau:

a+2b3+2ab3.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Thực hiện phép cộng 4x2+2y3xy2+5x22y3xy2.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính tổng hai phân thức 2x23x+12x23x+1.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau:

a) a3ba+b5a+ba+b;         

b) 7ab2a3+b3a2a3;

c) a2(ab)2b2(ba)2;

d) a2+3a23aa2+a12a.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Kết quả của phép trừ a2+2aba2b6ab4b2a2b

A. a+2b

B. a2b

C. 2

D. a24ab4b2a2b

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Hãy thực hiện các yêu cầu sau để làm phép cộng:

2x+yxy+x+3yxy

Cộng các tử thức của hai phân thức đã cho.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Viết phân thức có tử là tổng các tử thức và mẫu là mẫu thức chung ta được kết quả của phép cộng đã cho

Xem lời giải >>
Bài 10 :

a)3x+1xy+2x1xy

b)3xx2+1+3x+1x2+1

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cộng hai phân thức có cùng mẫu thức nhận được trong HĐ3 ta được kết quả phép cộng 1x+1y

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tính các tổng sau:

a) x22x(x1)2+2xx(x1)2

b) 12x6x3y+3+2x6x3y+2x46x3y

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tính tổng x2x+1+1x+1, ta được kết quả là

A. x1x+1.

B. x1.

C. x+1.

D. x2+x1x+1.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Thực hiện phép tính:

a) (x3)(x2x+5)

b) x23x+6+4x+43x+6

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tổng của hai phân thức xx+53x+5 bằng phân thức nào sau đây?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Kết quả của phép tính xy2xy+x2yxy bằng

Xem lời giải >>