Đề bài

2.  Listen and match.

(Nghe và nối.)

Phương pháp giải

Bài nghe:

a.What are you doing, Nick?

(Bạn đang làm gì thế, Nick?)

I'm feeding the fish. Come here and see them.

(Tôi đang cho cá ăn. Hãy đến đây và xem nè.)

They're so cute. You are right. I love them, too. Do you feed them everyday?

(Chúng thật dễ thương. Bạn nói đúng. Tôi cũng thích chúng. Bạn có cho chúng ăn hàng ngày không?)

Yes, I have to feed them once every day.

(Có, tôi phải cho chúng ăn mỗi ngày một lần.)

b I'm Sue. I don't like doing housework very much but my parents have to work hard everyday. I don't have to cook the meal but I have to wash the dishes. I also help them fold clothes everyday.

(Tôi là Sue. Tôi không thích làm việc nhà lắm nhưng bố mẹ tôi phải làm việc vất vả hàng ngày.Tôi không phải nấu bữa ăn nhưng tôi phải rửa bát. Hằng ngày tôi cũng giúp bố mẹ gấp quần áo.)

c. What do you do to help the parents in the home, Tom?

(Bạn làm gì để giúp đỡ bố mẹ ở nhà, Tom?)

I don't have to do much housework. My mom and my sister often do everything.

(Tôi không phải làm nhiều việc nhà. Mẹ và chị gái tôi thường làm mọi việc.)

Really? You don't have to do housework.

(Thật sự? Bạn không cần phải làm việc nhà ấy hả.)

Right. I always make the bed and take out the rubbish because my sister doesn't like taking out the rubbish.

(Phải. Tôi luôn dọn giường và đổ rác vì chị tôi không thích đổ rác.)

d. What are you doing in the bathroom? Having a shower?

(Bạn đang làm gì trong phòng tắm vậy? Đang tắm à?)

No. I'm cleaning the toilet. Wait for me for a few minutes. I have to change the towel.

(Không. Tôi đang dọn dẹp nhà vệ sinh. Đợi tôi vài phút. Tôi phải thay khăn tắm.)

Alright. You are a good daughter.

(Được rồi. Đúng là con gái ngoan.)

Thank you! I usually clean the bathroom twice a week.

(Cảm ơn! Tôi thường dọn dẹp phòng tắm hai lần một tuần.)

e. Hi Lucy. Let's go to the playground and play badminton.

(Chào Lucy. Chúng ta hãy đến sân chơi và chơi cầu lông đi.)

I am afraid not. I can't go, I have to look after my sister.

(Tôi tôi sợ là khôg được. Tôi không thể đi đâu, tôi phải trông em gái tôi.)

Oh Where's your mother?

, thế mẹ bạn đâu?)

She's doing the gardening. Would you like to do the puzzle with us?

(Mẹ tôi đang làm vườn. Bạn có muốn giải câu đố cùng chúng tôi không?)

That's a good idea.

hay đó.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

3 - a

5 - b

1 - c

2 - d

e - 4

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a. Hello, Mai. Nice to meet you.

(Xin chào, Mai. Rất vui được gặp bạn.)

Hi, Ben. Nice to see you, too.

(Xin chào, Ben. Rất vui được gặp bạn.)

b. Do you live in this building?

(Bạn sống ở tòa nhà này phải không?)

Yes, I do. I live in that flat.

(Đúng vậy. Mình sống ở căn hộ đằng kia.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

6. Listen, complete and sing.

(Nghe, hoàn thành và hát.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Let’s chant.

(Hãy cùng ca.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Listen and complete.

(Nghe và hoàn thành.)

a. Emma's mother wants her to buy some ______.

b. Tim's mother asks him to take the ______.

c. Rita's ______ is in the glass. It's blue.

d. Lucy wants to give her sister ______.

 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

5. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu tick.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Listen and tick ().

(Lắng nghe và đánh dấu ().)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Listen and tick () Yes or No.

(Lắng nghe và đánh dấu () Có hoặc Không.)

Xem lời giải >>