Đề bài

5. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu tick.)

Phương pháp giải

Bài nghe:

a. The room is dirty. Let's clean our room.

(Phòng bẩn quá. Hãy dọn dẹp phòng thôi con.)

But I have to water the flowers.

(Nhưng con phải tưới hoa.)

It rained yesterday. You don't have to water the flower now.

(Hôm qua trời mưa. Giờ con không cần tưới nước cho hoa đâu.)

I see. Ok Dad.

(Ừ ha. Được rồi bố.)

Good. I can clean the room with you.

(Bố có thể dọn phòng cùng con.)

b. Let's go to the park.

(Chúng ta hãy đi đến công viên.)

I am afraid not. I'm busy now.

(Tôi e rằng không đâu. Tôi bận.)

What are you doing? Are you making the bed? You have to do it every day, right?

(Bạn đang làm gì thế? Bạn đang dọn giường à? Bạn phải làm việc này mỗi ngày, đúng không?)

No, I’m not. I don’t have to make the bed today. I have to feed my cat.

(Không. Hôm nay tôi không phải dọn giường. Tôi phải cho mèo ăn.)

Let's feed the cat together.

(Hãy cùng nhau cho mèo ăn nhé.)

Great!

c. I have to go to the market. Can you get me a ride?

(Tôi phải đi chợ. Bạn có thể cho tôi đi nhờ được không?)

Oh, I want to go there too but I have to do a wash first.

(Ồ, tôi cũng muốn đến đó nhưng tôi phải giặt quần áo trước đã.)

Look, your mother is doing a wash now.

(Nhìn này, mẹ bạn đang giặt đồ rồi mà.)

Oh. But I have to dry the clothes too.

(Ờ. Nhưng tôi cũng phải phơi quần áo nữa.)

I see. Please do it fast. The market closes at 6:00 p.m.

(Tôi hiểu rồi. Thế thì làm nhanh nhé. Chợ đóng cửa lúc 6 giờ chiều.)

Sure.

(Được thôi.)

d. Oh no. It's a mess. What are you doing?

(Ôi không. Lộn xộn quá. Con đang làm gì thế?)

I'm packing my school bag.

(Con đang xếp cặp sách đi học của mình mẹ ạ.)

Good! There are a lot of toys on the floor.

(Tốt! Có rất nhiều đồ chơi trên sàn nhà này.)

I don't do that.

(Không phải con.)

I'm sorry. I dothat.

(Con xin lỗi. Con làm đấy ạ.)

Okay. Now you have to pick up the toys.

(Được rồi. Giờ thì con dọn đồ chơi của con đi.)

Yes. (Vâng.)

e. Do you see Miss Julia? I want to ask her some questions

(Bạn có thấy cô Julia không? Tôi muốn hỏi cô ấy vài câu hỏi.)

She is in the kitchen.

(Cô ấy đang ở trong bếp.)

Is she cooking?

(Cô ấy đang nấu ăn à?)

No she doesn't have to cook. She is setting the table.

(Không, cô ấy không cần phải nấu ăn. Cô ấy đang dọn bàn.)

Let's go to see her.

(Thế thì cùng đến gặp cô ấy đi.)

OK.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a. Hello, Mai. Nice to meet you.

(Xin chào, Mai. Rất vui được gặp bạn.)

Hi, Ben. Nice to see you, too.

(Xin chào, Ben. Rất vui được gặp bạn.)

b. Do you live in this building?

(Bạn sống ở tòa nhà này phải không?)

Yes, I do. I live in that flat.

(Đúng vậy. Mình sống ở căn hộ đằng kia.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

6. Listen, complete and sing.

(Nghe, hoàn thành và hát.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Let’s chant.

(Hãy cùng ca.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Listen and complete.

(Nghe và hoàn thành.)

a. Emma's mother wants her to buy some ______.

b. Tim's mother asks him to take the ______.

c. Rita's ______ is in the glass. It's blue.

d. Lucy wants to give her sister ______.

 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2.  Listen and match.

(Nghe và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Listen and tick ().

(Lắng nghe và đánh dấu ().)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Listen and tick () Yes or No.

(Lắng nghe và đánh dấu () Có hoặc Không.)

Xem lời giải >>