Đề bài

3. Present.

(Thuyết trình.)

Phương pháp giải

Mai really likes frogs. Frogs live in caves and in the mud. They have big mouths. They can catch food with their tongues.

(Mai rất thích ếch. Ếch sống trong hang động và trong bùn. Họ có cái miệng lớn. Chúng có thể bắt thức ăn bằng lưỡi.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Nam likes bears. Bears live in the caves. They have big mouths. They can eat food with their tongues.

(Nam thích gấu. Gấu sống trong hang động. Họ có cái miệng lớn. Họ có thể ăn thức ăn bằng lưỡi của mình.)

 

Phong really likes hippos. They live in the mud. They have big mouths. They can eat food with their tongues.

(Phong rất thích hà mã. Họ sống trong bùn. Họ có cái miệng lớn. Họ có thể ăn thức ăn bằng lưỡi của mình.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Role-play the conversation.

(Đóng vai cuộc trò chuyện.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Draw. Ask and answer.

(Vẽ. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Ask and answer. Act like the animals.

(Hỏi và trả lời. Hành động giống như động vật.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make cards. Ask and answer.

(Làm thẻ. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Play the game: Word maze.

(Chơi trò chơi: Mê cung chữ.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Look and say.

(Nhìn và nói.)

 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

 2. Ask and answer. Write.

 

(Hỏi và trả lời. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

6. Complete the table. Then ask and answer.

(Hoàn thành bảng. Sau đó hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>