Đề bài

 2. Ask and answer. Write.

 

(Hỏi và trả lời. Viết.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Friend 1: Phuong

1. What's your favorite animal?

(Con vật yêu thích của bạn là gì?)

My favorite animal is the hippo.

(Động vật yêu thích của tôi là hà mã.)

2. Do they live in the nest or the mud?

(Chúng sống trong tổ hay trong bùn?)

They live in the mud.

(Chúng sống trong bùn.)

3. Do they have big mouths or pouches?

(Chúng có miệng hay túi lớn?)

They have big mouths.

(Chúng có cái miệng lớn.)

4. What can they do with their mouths?

(Chúng có thể làm gì với miệng của mình?)

They can clean their bodies.

(Chúng có thể làm sạch cơ thể của họ.)

Friend 2: Ha

1. What's your favorite animal?

(Con vật yêu thích của bạn là gì?)

My favorite animal is the bird.

(Động vật yêu thích của tôi là con chim.)

2. Do they live in the nest or the hives?

(Chúng sống trong tổ hay tổ ong?)

They live in the nest.

(Chúng sống trong tổ.)

3. Do they have big mouths or long beaks?

(Chúng có miệng to hay mỏ dài?)

They have long beaks.

(Chúng có mỏ dài.)

4. What can they do with their beaks?

(Chúng có thể làm gì với mỏ của mình?)

They can eat.

(Chúng có thể ăn.)

Friend 3: Dang

1. What's your favorite animal?

(Con vật yêu thích của bạn là gì?)

My favorite animal is the bee.

(Con vật yêu thích của tôi là con ong.)

2. Do they live in the nest or the hives?

(Chúng sống trong tổ hay tổ ong?)

They live in the hives.

(Chúng sống trong các tổ ong.)

3. Do they have wings or long beaks?

(Chúng có cánh hay mỏ dài không?)

They have wings.

(Chúng có cánh.)

4. What can they do with their wings?

(Chúng có thể làm gì với đôi cánh của mình?)

They can fly.

(Chúng có thể bay.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Role-play the conversation.

(Đóng vai cuộc trò chuyện.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Draw. Ask and answer.

(Vẽ. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Ask and answer. Act like the animals.

(Hỏi và trả lời. Hành động giống như động vật.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make cards. Ask and answer.

(Làm thẻ. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Play the game: Word maze.

(Chơi trò chơi: Mê cung chữ.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Look and say.

(Nhìn và nói.)

 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Present.

(Thuyết trình.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

6. Complete the table. Then ask and answer.

(Hoàn thành bảng. Sau đó hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>