Đề bài

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \frac{\pi }{4}} \frac{{\sin x - \cos x}}{{\tan \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right)}}\)\(\)

  • A.
    \( - \sqrt 2 \)
  • B.
    \( + \sqrt 2 \)
  • C.
    \( - 2\)
  • D.
    \( + 2\)
Phương pháp giải

Biến đổi biểu thức để khử dạng vô định. ta có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right)\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có:

\(\sin x - \cos x = \sqrt 2 \sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right)\)

\(\tan \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{\sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right)}}{{\cos \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right)}}\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to \frac{\pi }{4}} \frac{{\sin x - \cos x}}{{\tan \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to \frac{\pi }{4}} \frac{{\sqrt 2 \sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right).\cos \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right)}}{{\sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to \frac{\pi }{4}} \sqrt 2 \cos \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) = \sqrt 2 \)

Chọn đáp án B

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chọn đáp án sai:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Chọn đáp án đúng:

Nếu\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L,\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) = M\)thì:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tính giá trị của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( {2 + x} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho các giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = 1\),\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) = 4\).Tính

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {f\left( x \right) + 2g\left( x \right)} \right]\)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Chọn đáp án đúng:

Giả sử \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L\) thì:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Hàm số \(y = f\left( x \right)\)có giới hạn L khi \(x \to {x_0}\) có kí hiệu là:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Số M là giới hạn trái của hàm số \(y = f\left( x \right)\)tại \(x = {x_0}\)có kí hiệu là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {{x^2} + {x^5} + 1} \right)\) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính giới hạn của hàm số \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{{x^3} + 3{x^2} + 4}}{{2{x^3}}}\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Giá trị của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \sqrt {\frac{{\left( {{x^2} + 3} \right)x}}{{{x^3} - 1}}} \)bằng

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 3{\,\,\rm{ khi\,\, x}} \ge {\rm{2}}\\x - 1{\,\,\rm{ khi \,\,x  <  2}}\end{array} \right.\). Chọn kết quả đúng của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right)\).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Giá trị của giới hạn  \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 3} \left| {\frac{{ - {x^2} - x + 6}}{{{x^2} + 3x}}} \right|\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Giá trị của giới hạn\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \frac{{3 - x}}{{\sqrt {27 - {x^3}} }}\)bằng:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

 Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {{{\left| x \right|}^5} + x + 1} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Kết quả của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {5^ - }} \frac{{12 - {x^2}}}{{5 - x}}\)là:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tìm giới hạn \(A = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^n} - 1}}{{{x^m} - 1}},{\rm{ m,n}} \in {\mathbb{N}^*}\) :

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Giá trị của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\sqrt {x + 5}  - \sqrt {x - 6} } \right)\) là

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\frac{\pi }{2}}^ + }} \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right).\tan x\)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {mx + 1} {\rm{\;}} - 1}}{x}\\4{x^2} + 5n\end{array} \right.\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{khi}\\{khi}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{l}}{x \ne 0}\\{x = 0}\end{array}\) \(\left( {m,n \in \mathbb{R}} \right)\) liên tục tại \({x_0} = 0\). Tìm hệ thức liên hệ giữa m và n.

Xem lời giải >>