Định $k$ để phương trình: ${x^2} + \dfrac{4}{{{x^2}}} - 4\left( {x - \dfrac{2}{x}} \right) + k - 1 = 0$ có đúng hai nghiệm lớn hơn $1$.
-
A.
$k < - 8$.
-
B.
$ - 8 < k < 1$.
-
C.
$0 < k < 1$.
-
D.
Không tồn tại \(k\).
- Đặt \(t = x - \dfrac{2}{x}\) với chú ý với mỗi giá trị của \(t\) ta đều tìm được hai nghiệm \(x\) trái dấu.
- Tìm nghiệm \({t_1},{t_2}\) của phương trình ẩn \(t\) rồi thay lần lượt \({t_1},{t_2}\) vào phương trình \(t = x - \dfrac{2}{x}\) và tìm điều kiện để mỗi phương trình này có \(1\) nghiệm \(x > 1\)
Ta có: ${x^2} + \dfrac{4}{{{x^2}}} - 4\left( {x - \dfrac{2}{x}} \right) + k - 1 = 0$\( \Leftrightarrow {\left( {x - \dfrac{2}{x}} \right)^2} - 4\left( {x - \dfrac{2}{x}} \right) + k + 3 = 0{\rm{ }}\left( 1 \right)\)
Đặt \(t = x - \dfrac{2}{x}\) hay \({x^2} - tx - 2 = 0\), phương trình trở thành \({t^2} - 4t + k + 3 = 0{\rm{ }}\left( 2 \right)\)
Nhận xét: với mỗi nghiệm \(t\) của phương trình \(\left( 2 \right)\) cho ta hai nghiệm trái dấu của phương trình \(\left( 1 \right)\)
Ta có :
\(\Delta ' = 4 - \left( {k + 3} \right) = 1 - k \Rightarrow \) phương trình \(\left( 2 \right)\) có hai nghiệm phân biệt \({t_1} = 2 - \sqrt {1 - k} ,{t_2} = 2 + \sqrt {1 - k} \) với \(k < 1\)
+) Với \({t_1} = 2 - \sqrt {1 - k} \) thì phương trình \({x^2} - \left( {2 - \sqrt {1 - k} } \right)x - 2 = 0\) có \(1\) nghiệm \(x > 1\) \( \Leftrightarrow af\left( 1 \right) < 0\) \( \Leftrightarrow {1^2} - \left( {2 - \sqrt {1 - k} } \right).1 - 2 < 0\) \( \Leftrightarrow k > - 8\)
+) Với \({t_2} = 2 + \sqrt {1 - k} \) thì phương trình \({x^2} - \left( {2 + \sqrt {1 - k} } \right)x - 2 = 0\) có \(1\) nghiệm \(x > 1\) \( \Leftrightarrow af\left( 1 \right) < 0\) \( \Leftrightarrow {1^2} - \left( {2 + \sqrt {1 - k} } \right).1 - 2 < 0\)\( \Leftrightarrow - 3 - \sqrt {1 - k} < 0\) (luôn đúng với \(k < 1\) )
Vậy kết hợp điều kiện \(k < 1\) ta được \( - 8 < k < 1\)
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Phương trình \(\left( {{x^2} - 3x + m} \right)\left( {x - 1} \right) = 0\) có 3 nghiệm phân biệt khi :
Cho phương trình \({\left( {{x^2} - 2x + 3} \right)^2} + 2\left( {3 - m} \right)\left( {{x^2} - 2x + 3} \right) + {m^2} - 6m = 0.\) Tìm \(m\) để phương trình có nghiệm.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của $a$ để phương trình: ${x^4} + 2{x^2} + a = 0$$\left( 1 \right)$ có đúng $4$ nghiệm
Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm: \({x^6} + 2003{x^3} - 2005 = 0\)
Cho phương trình\(a{x^4} + b{x^2} + c = 0\;\;\left( 1 \right)\;\;\left( {a \ne 0} \right)\). Đặt:\(\Delta = {b^2} - 4ac\), \(S = \dfrac{{ - b}}{a}\), \(P = \dfrac{c}{a}\). Ta có \(\left( 1 \right)\) vô nghiệm khi và chỉ khi :
Phương trình \({x^4} + \left( {\sqrt {65} - \sqrt 3 } \right){x^2} + 2\left( {8 + \sqrt {63} } \right) = 0\) có bao nhiêu nghiệm ?
Phương trình \( - {x^4} - 2\left( {\sqrt 2 - 1} \right){x^2} + \left( {3 - 2\sqrt 2 } \right) = 0\) có bao nhiêu nghiệm?
Phương trình \(\sqrt 2 {x^4} - 2\left( {\sqrt 2 + \sqrt 3 } \right){x^2} + \sqrt {12} = 0\)
Cho phương trình\({x^4} + {x^2} + m = 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng:
Phương trình \( - {x^4} + \left( {\sqrt 2 - \sqrt 3 } \right){x^2} = 0\) có:
Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm:\({x^4} - 2005{x^2} - 13 = 0\)
Có bao nhiêu giá trị nguyên của $m$ để phương trình:\(2{\left( {{x^2} + 2x} \right)^2} - \left( {4m - 1} \right)\left( {{x^2} + 2x} \right) + 2m -1= 0\) có đúng $3$ nghiệm thuộc \(\left[ { - 3;0} \right].\)
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình : ${x^2} + \dfrac{{25{x^2}}}{{{{\left( {x + 5} \right)}^2}}} = 11$ gần nhất với số nào dưới đây?
Định $m$ để phương trình :\(\left( {{x^2} + \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right) - 2m\left( {x + \dfrac{1}{x}} \right) + 1 + 2m = 0\) có nghiệm
Tìm $m$ để phương trình: ${\left( {{x^2} + {\rm{ }}2x{\rm{ }} + {\rm{ }}4} \right)^2}-{\rm{ }}2m\left( {{x^2} + 2x + 4} \right) + 4m-1 = 0$ có đúng hai nghiệm.
Trong \(\left[ {1;10} \right]\) có bao nhiêu giá trị của \(m\) để phương trình \(\dfrac{{2 - m - x}}{{x + 1}} = \dfrac{{x - m}}{2}\) có hai nghiệm phân biệt?